Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
8 mặt hàng tăng giá,39 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 15/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (2.77%),Đậu nành 1 (1.08%),Đậu phộng (0.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bitum (-6.55%),Dầu nhiên liệu (-5.86%),khí hóa lỏng (-4.99%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-14 | 03-15 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 800.40 | 822.60 | 2.77% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,128.00 | 6,194.00 | 1.08% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,438.00 | 8,508.00 | 0.83% |
Thép không gỉ | Thép | 19,585.00 | 19,710.00 | 0.64% |
bắp | Nông nghiệp | 2,848.00 | 2,859.00 | 0.39% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,164.00 | 4,176.00 | 0.29% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,105.00 | 12,135.00 | 0.25% |
thanh dây | Thép | 5,363.00 | 5,365.00 | 0.04% |
Urê | Hóa chất | 2,757.00 | 2,757.00 | 0.00% |
đường | Nông nghiệp | 5,859.00 | 5,833.00 | -0.44% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 4,008.00 | 3,987.00 | -0.52% |
đồng | Kim loại màu | 72,010.00 | 71,480.00 | -0.74% |
kẽm | Kim loại màu | 25,415.00 | 25,220.00 | -0.77% |
nhôm | Kim loại màu | 21,900.00 | 21,720.00 | -0.82% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,436.00 | 10,348.00 | -0.84% |
Heo | Nông nghiệp | 12,930.00 | 12,820.00 | -0.85% |
Cốt thép | Thép | 4,792.00 | 4,751.00 | -0.86% |
tro soda | Hóa chất | 2,500.00 | 2,475.00 | -1.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,615.00 | 13,470.00 | -1.07% |
Lint | Dệt | 21,350.00 | 21,120.00 | -1.08% |
vàng | Kim loại màu | 403.22 | 398.30 | -1.22% |
Styrene | Hóa chất | 9,793.00 | 9,673.00 | -1.23% |
bông | Dệt | 28,345.00 | 27,955.00 | -1.38% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,761.00 | 12,585.00 | -1.38% |
chì | Kim loại màu | 15,285.00 | 15,040.00 | -1.60% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,035.00 | 4,952.00 | -1.65% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,397.00 | 6,276.00 | -1.89% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,419.00 | 4,331.00 | -1.99% |
Mangan-silicon | Thép | 8,896.00 | 8,716.00 | -2.02% |
bạc | Kim loại màu | 5,120.00 | 5,014.00 | -2.07% |
PVC | Cao su | 9,091.00 | 8,895.00 | -2.16% |
LLDPE | Cao su | 9,125.00 | 8,889.00 | -2.59% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,999.00 | 1,943.00 | -2.80% |
PP | Cao su | 9,013.00 | 8,755.00 | -2.86% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,275.00 | 5,118.00 | -2.98% |
Methanol | Năng lượng | 3,053.00 | 2,962.00 | -2.98% |
Sợi polyester | Dệt | 7,820.00 | 7,584.00 | -3.02% |
PTA | Dệt | 5,970.00 | 5,780.00 | -3.18% |
Táo | Nông nghiệp | 9,565.00 | 9,255.00 | -3.24% |
than cốc | Năng lượng | 3,595.50 | 3,476.50 | -3.31% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,018.00 | 6,784.00 | -3.33% |
quặng sắt | Thép | 792.50 | 764.50 | -3.53% |
sắt silicon | Thép | 9,800.00 | 9,428.00 | -3.80% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,948.50 | 2,826.50 | -4.14% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,828.00 | 11,250.00 | -4.89% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,970.00 | 5,672.00 | -4.99% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,944.00 | 3,713.00 | -5.86% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,876.00 | 3,622.00 | -6.55% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/03/2022