Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
4 mặt hàng tăng giá,44 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 14/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (1.61%),Đậu phộng (1.20%),Urê (0.55%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-4.98%),dầu cọ (-4.95%),tro soda (-4.03%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-11 | 03-14 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 19,275.00 | 19,585.00 | 1.61% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,338.00 | 8,438.00 | 1.20% |
Urê | Hóa chất | 2,742.00 | 2,757.00 | 0.55% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,414.00 | 4,419.00 | 0.11% |
Mangan-silicon | Thép | 8,900.00 | 8,896.00 | -0.04% |
chì | Kim loại màu | 15,300.00 | 15,285.00 | -0.10% |
nhôm | Kim loại màu | 21,925.00 | 21,900.00 | -0.11% |
Lint | Dệt | 21,385.00 | 21,350.00 | -0.16% |
đồng | Kim loại màu | 72,130.00 | 72,010.00 | -0.17% |
đường | Nông nghiệp | 5,869.00 | 5,859.00 | -0.17% |
bắp | Nông nghiệp | 2,854.00 | 2,848.00 | -0.21% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,135.00 | 12,105.00 | -0.25% |
bông | Dệt | 28,470.00 | 28,345.00 | -0.44% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,185.00 | 4,164.00 | -0.50% |
kẽm | Kim loại màu | 25,600.00 | 25,415.00 | -0.72% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,014.00 | 1,999.00 | -0.74% |
vàng | Kim loại màu | 406.34 | 403.22 | -0.77% |
bạc | Kim loại màu | 5,161.00 | 5,120.00 | -0.79% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,457.00 | 6,397.00 | -0.93% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,196.00 | 6,128.00 | -1.10% |
PVC | Cao su | 9,223.00 | 9,091.00 | -1.43% |
sắt silicon | Thép | 9,968.00 | 9,800.00 | -1.69% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,129.00 | 5,035.00 | -1.83% |
PTA | Dệt | 6,090.00 | 5,970.00 | -1.97% |
Sợi polyester | Dệt | 7,980.00 | 7,820.00 | -2.01% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,900.00 | 13,615.00 | -2.05% |
Heo | Nông nghiệp | 13,205.00 | 12,930.00 | -2.08% |
Cốt thép | Thép | 4,894.00 | 4,792.00 | -2.08% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 4,095.00 | 4,008.00 | -2.12% |
thanh dây | Thép | 5,483.00 | 5,363.00 | -2.19% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,044.00 | 3,944.00 | -2.47% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,087.00 | 12,761.00 | -2.49% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,708.00 | 10,436.00 | -2.54% |
Styrene | Hóa chất | 10,059.00 | 9,793.00 | -2.64% |
LLDPE | Cao su | 9,376.00 | 9,125.00 | -2.68% |
Methanol | Năng lượng | 3,142.00 | 3,053.00 | -2.83% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,434.00 | 5,275.00 | -2.93% |
quặng sắt | Thép | 816.50 | 792.50 | -2.94% |
Táo | Nông nghiệp | 9,866.00 | 9,565.00 | -3.05% |
PP | Cao su | 9,306.00 | 9,013.00 | -3.15% |
than cốc | Năng lượng | 3,715.00 | 3,595.50 | -3.22% |
than hơi nước | Năng lượng | 832.00 | 800.40 | -3.80% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,032.00 | 3,876.00 | -3.87% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,214.00 | 5,970.00 | -3.93% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,312.00 | 7,018.00 | -4.02% |
tro soda | Hóa chất | 2,605.00 | 2,500.00 | -4.03% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 12,444.00 | 11,828.00 | -4.95% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,103.00 | 2,948.50 | -4.98% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/03/2022