Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
26 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 04/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (4.18%),quặng sắt (2.78%),Đậu phộng (2.71%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-3.69%),than hơi nước (-2.83%),sắt silicon (-2.36%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-03 | 03-04 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 17,930.00 | 18,680.00 | 4.18% |
quặng sắt | Thép | 790.50 | 812.50 | 2.78% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,484.00 | 8,714.00 | 2.71% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,713.00 | 3,790.00 | 2.07% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,828.00 | 2,886.00 | 2.05% |
than cốc | Năng lượng | 3,522.50 | 3,588.50 | 1.87% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,080.00 | 13,285.00 | 1.57% |
thanh dây | Thép | 5,441.00 | 5,516.00 | 1.38% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,655.00 | 3,684.00 | 0.79% |
Styrene | Hóa chất | 9,714.00 | 9,789.00 | 0.77% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,381.00 | 5,420.00 | 0.72% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,315.00 | 4,338.00 | 0.53% |
nhôm | Kim loại màu | 23,510.00 | 23,635.00 | 0.53% |
bắp | Nông nghiệp | 2,885.00 | 2,899.00 | 0.49% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,883.00 | 3,901.00 | 0.46% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,211.00 | 5,233.00 | 0.42% |
Methanol | Năng lượng | 3,078.00 | 3,090.00 | 0.39% |
Urê | Hóa chất | 2,644.00 | 2,654.00 | 0.38% |
vàng | Kim loại màu | 392.88 | 394.34 | 0.37% |
tro soda | Hóa chất | 2,701.00 | 2,710.00 | 0.33% |
PP | Cao su | 9,021.00 | 9,048.00 | 0.30% |
đồng | Kim loại màu | 72,590.00 | 72,740.00 | 0.21% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,920.00 | 1,923.00 | 0.16% |
PVC | Cao su | 8,926.00 | 8,938.00 | 0.13% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,892.00 | 6,898.00 | 0.09% |
Táo | Nông nghiệp | 9,823.00 | 9,825.00 | 0.02% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,143.00 | 6,143.00 | 0.00% |
Cốt thép | Thép | 4,886.00 | 4,881.00 | -0.10% |
đường | Nông nghiệp | 5,805.00 | 5,799.00 | -0.10% |
LLDPE | Cao su | 9,196.00 | 9,186.00 | -0.11% |
bạc | Kim loại màu | 5,075.00 | 5,069.00 | -0.12% |
Lint | Dệt | 21,210.00 | 21,145.00 | -0.31% |
Heo | Nông nghiệp | 13,980.00 | 13,905.00 | -0.54% |
bông | Dệt | 28,360.00 | 28,205.00 | -0.55% |
chì | Kim loại màu | 15,540.00 | 15,455.00 | -0.55% |
Mangan-silicon | Thép | 8,524.00 | 8,476.00 | -0.56% |
kẽm | Kim loại màu | 26,060.00 | 25,865.00 | -0.75% |
Sợi polyester | Dệt | 8,028.00 | 7,960.00 | -0.85% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,292.00 | 6,236.00 | -0.89% |
PTA | Dệt | 6,162.00 | 6,100.00 | -1.01% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,700.00 | 3,662.00 | -1.03% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,324.00 | 13,177.00 | -1.10% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,995.00 | 13,760.00 | -1.68% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,692.00 | 6,563.00 | -1.93% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 11,164.00 | 10,932.00 | -2.08% |
sắt silicon | Thép | 9,404.00 | 9,182.00 | -2.36% |
than hơi nước | Năng lượng | 862.60 | 838.20 | -2.83% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 12,524.00 | 12,062.00 | -3.69% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/02/2022