Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 01/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
38 mặt hàng tăng giá,10 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 01/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (4.66%),dầu đậu nành (3.92%),than hơi nước (3.70%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Styrene (-1.79%),Cao su tự nhiên (-1.62%),tro soda (-1.11%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-28 | 03-01 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,162.00 | 11,682.00 | 4.66% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,346.00 | 10,752.00 | 3.92% |
than hơi nước | Năng lượng | 766.60 | 795.00 | 3.70% |
than cốc | Năng lượng | 3,245.00 | 3,365.00 | 3.70% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,582.00 | 2,674.00 | 3.56% |
thanh dây | Thép | 5,000.00 | 5,171.00 | 3.42% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,868.00 | 5,033.00 | 3.39% |
quặng sắt | Thép | 699.00 | 721.50 | 3.22% |
sắt silicon | Thép | 8,982.00 | 9,242.00 | 2.89% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,539.00 | 3,629.00 | 2.54% |
Cốt thép | Thép | 4,662.00 | 4,776.00 | 2.45% |
Mangan-silicon | Thép | 8,312.00 | 8,506.00 | 2.33% |
Methanol | Năng lượng | 2,843.00 | 2,905.00 | 2.18% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,689.00 | 12,945.00 | 2.02% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,326.00 | 3,382.00 | 1.68% |
Táo | Nông nghiệp | 9,433.00 | 9,590.00 | 1.66% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,823.00 | 3,886.00 | 1.65% |
Urê | Hóa chất | 2,444.00 | 2,476.00 | 1.31% |
kẽm | Kim loại màu | 24,905.00 | 25,190.00 | 1.14% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,062.00 | 6,125.00 | 1.04% |
bạc | Kim loại màu | 4,927.00 | 4,971.00 | 0.89% |
bắp | Nông nghiệp | 2,843.00 | 2,864.00 | 0.74% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,306.00 | 8,366.00 | 0.72% |
PP | Cao su | 8,596.00 | 8,653.00 | 0.66% |
vàng | Kim loại màu | 387.00 | 388.76 | 0.45% |
PTA | Dệt | 5,624.00 | 5,648.00 | 0.43% |
PVC | Cao su | 8,546.00 | 8,574.00 | 0.33% |
chì | Kim loại màu | 15,535.00 | 15,585.00 | 0.32% |
LLDPE | Cao su | 8,798.00 | 8,826.00 | 0.32% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,956.00 | 5,969.00 | 0.22% |
Sợi polyester | Dệt | 7,482.00 | 7,496.00 | 0.19% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,296.00 | 4,304.00 | 0.19% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,907.00 | 1,910.00 | 0.16% |
đồng | Kim loại màu | 70,840.00 | 70,920.00 | 0.11% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,931.00 | 4,936.00 | 0.10% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,680.00 | 6,686.00 | 0.09% |
bông | Dệt | 27,875.00 | 27,895.00 | 0.07% |
nhôm | Kim loại màu | 22,635.00 | 22,650.00 | 0.07% |
Lint | Dệt | 20,835.00 | 20,830.00 | -0.02% |
Thép không gỉ | Thép | 17,705.00 | 17,675.00 | -0.17% |
đường | Nông nghiệp | 5,711.00 | 5,694.00 | -0.30% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,365.00 | 13,300.00 | -0.49% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,478.00 | 3,460.00 | -0.52% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,171.00 | 6,134.00 | -0.60% |
Heo | Nông nghiệp | 14,305.00 | 14,210.00 | -0.66% |
tro soda | Hóa chất | 2,603.00 | 2,574.00 | -1.11% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,885.00 | 13,660.00 | -1.62% |
Styrene | Hóa chất | 9,307.00 | 9,140.00 | -1.79% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/02/2022