Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/02/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
28 mặt hàng tăng giá,20 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 21/02/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (3.76%),Than luyện cốc (2.78%),dầu hạt cải dầu (2.36%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-2.43%),Hạt cải dầu (-1.86%),Urê (-1.63%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-18 | 02-21 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 792.60 | 822.40 | 3.76% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,519.50 | 2,589.50 | 2.78% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,857.00 | 12,137.00 | 2.36% |
than cốc | Năng lượng | 3,272.50 | 3,340.50 | 2.08% |
Mangan-silicon | Thép | 8,248.00 | 8,396.00 | 1.79% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,324.00 | 10,480.00 | 1.51% |
quặng sắt | Thép | 675.00 | 685.00 | 1.48% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,655.00 | 13,850.00 | 1.43% |
tro soda | Hóa chất | 2,789.00 | 2,828.00 | 1.40% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,424.00 | 6,512.00 | 1.37% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,036.00 | 10,166.00 | 1.30% |
Cốt thép | Thép | 4,730.00 | 4,788.00 | 1.23% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,860.00 | 4,916.00 | 1.15% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,990.00 | 8,076.00 | 1.08% |
Methanol | Năng lượng | 2,738.00 | 2,759.00 | 0.77% |
thanh dây | Thép | 5,059.00 | 5,097.00 | 0.75% |
sắt silicon | Thép | 9,400.00 | 9,470.00 | 0.74% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,057.00 | 6,097.00 | 0.66% |
PTA | Dệt | 5,360.00 | 5,392.00 | 0.60% |
Styrene | Hóa chất | 8,857.00 | 8,909.00 | 0.59% |
Lint | Dệt | 21,220.00 | 21,325.00 | 0.49% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,491.00 | 3,506.00 | 0.43% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,200.00 | 14,260.00 | 0.42% |
bông | Dệt | 28,300.00 | 28,410.00 | 0.39% |
bạc | Kim loại màu | 4,891.00 | 4,906.00 | 0.31% |
Sợi polyester | Dệt | 7,326.00 | 7,342.00 | 0.22% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,782.00 | 3,787.00 | 0.13% |
đồng | Kim loại màu | 71,510.00 | 71,540.00 | 0.04% |
vàng | Kim loại màu | 386.98 | 386.96 | -0.01% |
đường | Nông nghiệp | 5,701.00 | 5,700.00 | -0.02% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,025.00 | 5,023.00 | -0.04% |
Thép không gỉ | Thép | 18,680.00 | 18,655.00 | -0.13% |
bắp | Nông nghiệp | 2,775.00 | 2,769.00 | -0.22% |
PVC | Cao su | 8,579.00 | 8,556.00 | -0.27% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,472.00 | 3,462.00 | -0.29% |
PP | Cao su | 8,362.00 | 8,326.00 | -0.43% |
nhôm | Kim loại màu | 22,715.00 | 22,585.00 | -0.57% |
LLDPE | Cao su | 8,736.00 | 8,683.00 | -0.61% |
chì | Kim loại màu | 15,530.00 | 15,425.00 | -0.68% |
Heo | Nông nghiệp | 14,260.00 | 14,150.00 | -0.77% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,246.00 | 4,213.00 | -0.78% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,170.00 | 3,141.00 | -0.91% |
kẽm | Kim loại màu | 25,160.00 | 24,865.00 | -1.17% |
Táo | Nông nghiệp | 9,458.00 | 9,347.00 | -1.17% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,065.00 | 2,034.00 | -1.50% |
Urê | Hóa chất | 2,509.00 | 2,468.00 | -1.63% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,113.00 | 5,999.00 | -1.86% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,676.00 | 5,538.00 | -2.43% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/02/2022