SunSirs--Tập đoàn Dữ liệu Hàng hóa Trung Quốc

Đăng nhập Tham gia bây giờ
Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/02/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi, 19 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 14/02/2022. Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (2.88%),dầu cọ (1.63%),Styrene (1.57%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-6.84%),tro soda (-4.46%),PVC (-3.79%).
Hàng hoá Lĩnh vực 02-11 02-14 ↓↑
Dầu nhiên liệu Năng lượng 3,195.00 3,287.00 2.88%
dầu cọ Nông nghiệp 9,916.00 10,078.00 1.63%
Styrene Hóa chất 9,040.00 9,182.00 1.57%
Bitum Vật liệu xây dựng 3,632.00 3,682.00 1.38%
Thép không gỉ Thép 18,335.00 18,540.00 1.12%
PTA Dệt 5,676.00 5,720.00 0.78%
vàng Kim loại màu 376.50 379.34 0.75%
Táo Nông nghiệp 8,977.00 9,033.00 0.62%
dầu đậu nành Nông nghiệp 9,830.00 9,890.00 0.61%
Ngày đỏ Nông nghiệp 14,115.00 14,200.00 0.60%
chì Kim loại màu 15,300.00 15,365.00 0.42%
Bột gỗ Vật liệu xây dựng 6,408.00 6,430.00 0.34%
Trứng Nông nghiệp 4,257.00 4,271.00 0.33%
dầu hạt cải dầu Nông nghiệp 11,977.00 12,012.00 0.29%
bạc Kim loại màu 4,833.00 4,843.00 0.21%
Lint Dệt 21,755.00 21,800.00 0.21%
khí hóa lỏng Năng lượng 5,076.00 5,083.00 0.14%
Sợi polyester Dệt 7,732.00 7,742.00 0.13%
bắp Nông nghiệp 2,776.00 2,777.00 0.04%
bông Dệt 29,145.00 29,135.00 -0.03%
Cao su tự nhiên Cao su 14,655.00 14,630.00 -0.17%
đường Nông nghiệp 5,747.00 5,726.00 -0.37%
Than luyện cốc Năng lượng 2,405.00 2,394.50 -0.44%
than cốc Năng lượng 3,154.50 3,138.00 -0.52%
Bột hạt cải Nông nghiệp 3,447.00 3,427.00 -0.58%
Đậu nành 1 Nông nghiệp 6,339.00 6,300.00 -0.62%
LLDPE Cao su 9,044.00 8,987.00 -0.63%
PP Cao su 8,583.00 8,526.00 -0.66%
Đậu phộng Nông nghiệp 8,060.00 8,006.00 -0.67%
Methanol Năng lượng 2,773.00 2,751.00 -0.79%
Heo Nông nghiệp 14,705.00 14,585.00 -0.82%
kẽm Kim loại màu 25,825.00 25,545.00 -1.08%
Bột đậu nành Nông nghiệp 3,800.00 3,753.00 -1.24%
Hạt cải dầu Nông nghiệp 6,000.00 5,918.00 -1.37%
than hơi nước Năng lượng 840.80 829.00 -1.40%
Ethylene glycol Hóa chất 5,295.00 5,212.00 -1.57%
thanh dây Thép 5,287.00 5,199.00 -1.66%
đồng Kim loại màu 72,510.00 71,250.00 -1.74%
sắt silicon Thép 9,214.00 9,042.00 -1.87%
nhôm Kim loại màu 22,970.00 22,540.00 -1.87%
Mangan-silicon Thép 8,250.00 8,080.00 -2.06%
Cốt thép Thép 4,986.00 4,862.00 -2.49%
Cuộn cán nóng Thép 5,109.00 4,977.00 -2.58%
Urê Hóa chất 2,633.00 2,547.00 -3.27%
kính Vật liệu xây dựng 2,296.00 2,219.00 -3.35%
PVC Cao su 9,334.00 8,980.00 -3.79%
tro soda Hóa chất 3,070.00 2,933.00 -4.46%
quặng sắt Thép 833.50 776.50 -6.84%
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.