Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 09/02/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
12 mặt hàng tăng giá,35 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 09/02/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil nhôm (2.13%),than hơi nước (0.81%),Hạt cải dầu (0.79%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-4.10%),Ethylene glycol (-3.89%),Bitum (-3.43%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-08 | 02-09 | ↓↑ |
nhôm | Kim loại màu | 22,330.00 | 22,805.00 | 2.13% |
than hơi nước | Năng lượng | 859.20 | 866.20 | 0.81% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,955.00 | 6,002.00 | 0.79% |
chì | Kim loại màu | 14,800.00 | 14,915.00 | 0.78% |
bạc | Kim loại màu | 4,776.00 | 4,812.00 | 0.75% |
Thép không gỉ | Thép | 18,005.00 | 18,140.00 | 0.75% |
vàng | Kim loại màu | 374.10 | 376.02 | 0.51% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,707.00 | 3,725.00 | 0.49% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,720.00 | 13,785.00 | 0.47% |
than cốc | Năng lượng | 3,072.50 | 3,087.00 | 0.47% |
đường | Nông nghiệp | 5,703.00 | 5,716.00 | 0.23% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,281.00 | 6,294.00 | 0.21% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,610.00 | 14,610.00 | 0.00% |
Heo | Nông nghiệp | 14,750.00 | 14,735.00 | -0.10% |
bắp | Nông nghiệp | 2,780.00 | 2,777.00 | -0.11% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,378.00 | 6,368.00 | -0.16% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,041.00 | 5,033.00 | -0.16% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,253.00 | 4,244.00 | -0.21% |
bông | Dệt | 29,140.00 | 29,050.00 | -0.31% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,406.00 | 3,391.00 | -0.44% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,413.00 | 2,402.00 | -0.46% |
Lint | Dệt | 21,885.00 | 21,780.00 | -0.48% |
đồng | Kim loại màu | 70,580.00 | 70,240.00 | -0.48% |
Cốt thép | Thép | 4,905.00 | 4,881.00 | -0.49% |
kẽm | Kim loại màu | 25,345.00 | 25,180.00 | -0.65% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,180.00 | 8,122.00 | -0.71% |
PVC | Cao su | 9,247.00 | 9,173.00 | -0.80% |
Táo | Nông nghiệp | 9,116.00 | 9,035.00 | -0.89% |
tro soda | Hóa chất | 2,976.00 | 2,948.00 | -0.94% |
Mangan-silicon | Thép | 8,442.00 | 8,326.00 | -1.37% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,131.00 | 5,058.00 | -1.42% |
thanh dây | Thép | 5,266.00 | 5,186.00 | -1.52% |
PTA | Dệt | 5,826.00 | 5,714.00 | -1.92% |
sắt silicon | Thép | 9,328.00 | 9,146.00 | -1.95% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,998.00 | 9,794.00 | -2.04% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,332.00 | 2,284.00 | -2.06% |
LLDPE | Cao su | 9,334.00 | 9,140.00 | -2.08% |
Sợi polyester | Dệt | 7,968.00 | 7,798.00 | -2.13% |
PP | Cao su | 8,854.00 | 8,660.00 | -2.19% |
Urê | Hóa chất | 2,710.00 | 2,648.00 | -2.29% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,076.00 | 9,814.00 | -2.60% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,282.00 | 3,195.00 | -2.65% |
Methanol | Năng lượng | 2,939.00 | 2,861.00 | -2.65% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,430.00 | 12,098.00 | -2.67% |
Styrene | Hóa chất | 9,264.00 | 9,014.00 | -2.70% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,786.00 | 3,656.00 | -3.43% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,550.00 | 5,334.00 | -3.89% |
quặng sắt | Thép | 830.00 | 796.00 | -4.10% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/01/2022