Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 18/02/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 18/02/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (3.88%),Hạt cải dầu (3.33%),sắt silicon (3.05%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-2.81%),Thép không gỉ (-2.12%),kính (-2.04%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-17 | 02-18 | ↓↑ |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,425.50 | 2,519.50 | 3.88% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,916.00 | 6,113.00 | 3.33% |
sắt silicon | Thép | 9,122.00 | 9,400.00 | 3.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 773.60 | 792.60 | 2.46% |
than cốc | Năng lượng | 3,197.00 | 3,272.50 | 2.36% |
Táo | Nông nghiệp | 9,263.00 | 9,458.00 | 2.11% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,114.00 | 10,324.00 | 2.08% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,573.00 | 5,676.00 | 1.85% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,717.00 | 3,782.00 | 1.75% |
Urê | Hóa chất | 2,466.00 | 2,509.00 | 1.74% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,433.00 | 3,491.00 | 1.69% |
vàng | Kim loại màu | 381.70 | 386.98 | 1.38% |
Mangan-silicon | Thép | 8,136.00 | 8,248.00 | 1.38% |
bạc | Kim loại màu | 4,829.00 | 4,891.00 | 1.28% |
Methanol | Năng lượng | 2,709.00 | 2,738.00 | 1.07% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,934.00 | 10,036.00 | 1.03% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,370.00 | 6,424.00 | 0.85% |
kẽm | Kim loại màu | 25,015.00 | 25,160.00 | 0.58% |
thanh dây | Thép | 5,030.00 | 5,059.00 | 0.58% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,130.00 | 14,200.00 | 0.50% |
chì | Kim loại màu | 15,460.00 | 15,530.00 | 0.45% |
Styrene | Hóa chất | 8,824.00 | 8,857.00 | 0.37% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,822.00 | 11,857.00 | 0.30% |
nhôm | Kim loại màu | 22,665.00 | 22,715.00 | 0.22% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,625.00 | 13,655.00 | 0.22% |
bắp | Nông nghiệp | 2,769.00 | 2,775.00 | 0.22% |
đồng | Kim loại màu | 71,360.00 | 71,510.00 | 0.21% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,974.00 | 7,990.00 | 0.20% |
PP | Cao su | 8,358.00 | 8,362.00 | 0.05% |
Lint | Dệt | 21,215.00 | 21,220.00 | 0.02% |
đường | Nông nghiệp | 5,704.00 | 5,701.00 | -0.05% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,864.00 | 4,860.00 | -0.08% |
PVC | Cao su | 8,591.00 | 8,579.00 | -0.14% |
bông | Dệt | 28,360.00 | 28,300.00 | -0.21% |
LLDPE | Cao su | 8,758.00 | 8,736.00 | -0.25% |
Cốt thép | Thép | 4,744.00 | 4,730.00 | -0.30% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,261.00 | 4,246.00 | -0.35% |
Sợi polyester | Dệt | 7,354.00 | 7,326.00 | -0.38% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,085.00 | 6,057.00 | -0.46% |
PTA | Dệt | 5,394.00 | 5,360.00 | -0.63% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,196.00 | 3,170.00 | -0.81% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,068.00 | 5,025.00 | -0.85% |
Heo | Nông nghiệp | 14,395.00 | 14,260.00 | -0.94% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,510.00 | 3,472.00 | -1.08% |
tro soda | Hóa chất | 2,829.00 | 2,789.00 | -1.41% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,108.00 | 2,065.00 | -2.04% |
Thép không gỉ | Thép | 19,085.00 | 18,680.00 | -2.12% |
quặng sắt | Thép | 694.50 | 675.00 | -2.81% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/02/2022