Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 15/02/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,38 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 15/02/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (1.84%),Táo (1.32%),vàng (1.15%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-6.25%),than hơi nước (-5.24%),tro soda (-3.00%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-14 | 02-15 | ↓↑ |
bạc | Kim loại màu | 4,843.00 | 4,932.00 | 1.84% |
Táo | Nông nghiệp | 9,033.00 | 9,152.00 | 1.32% |
vàng | Kim loại màu | 379.34 | 383.72 | 1.15% |
Thép không gỉ | Thép | 18,540.00 | 18,670.00 | 0.70% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,212.00 | 5,243.00 | 0.59% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,287.00 | 3,297.00 | 0.30% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 10,078.00 | 10,096.00 | 0.18% |
nhôm | Kim loại màu | 22,540.00 | 22,570.00 | 0.13% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,006.00 | 8,012.00 | 0.07% |
Methanol | Năng lượng | 2,751.00 | 2,752.00 | 0.04% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,918.00 | 5,916.00 | -0.03% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,890.00 | 9,886.00 | -0.04% |
bắp | Nông nghiệp | 2,777.00 | 2,774.00 | -0.11% |
Mangan-silicon | Thép | 8,080.00 | 8,070.00 | -0.12% |
PP | Cao su | 8,526.00 | 8,513.00 | -0.15% |
đường | Nông nghiệp | 5,726.00 | 5,717.00 | -0.16% |
chì | Kim loại màu | 15,365.00 | 15,330.00 | -0.23% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,394.50 | 2,389.00 | -0.23% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 14,200.00 | 14,145.00 | -0.39% |
LLDPE | Cao su | 8,987.00 | 8,947.00 | -0.45% |
than cốc | Năng lượng | 3,138.00 | 3,123.00 | -0.48% |
đồng | Kim loại màu | 71,250.00 | 70,870.00 | -0.53% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,271.00 | 4,248.00 | -0.54% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,427.00 | 3,404.00 | -0.67% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,300.00 | 6,245.00 | -0.87% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,012.00 | 11,900.00 | -0.93% |
Sợi polyester | Dệt | 7,742.00 | 7,666.00 | -0.98% |
PTA | Dệt | 5,720.00 | 5,662.00 | -1.01% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,430.00 | 6,360.00 | -1.09% |
Styrene | Hóa chất | 9,182.00 | 9,069.00 | -1.23% |
bông | Dệt | 29,135.00 | 28,775.00 | -1.24% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,682.00 | 3,636.00 | -1.25% |
Lint | Dệt | 21,800.00 | 21,470.00 | -1.51% |
kẽm | Kim loại màu | 25,545.00 | 25,155.00 | -1.53% |
sắt silicon | Thép | 9,042.00 | 8,900.00 | -1.57% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,753.00 | 3,686.00 | -1.79% |
Heo | Nông nghiệp | 14,585.00 | 14,285.00 | -2.06% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,630.00 | 14,325.00 | -2.08% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,977.00 | 4,868.00 | -2.19% |
Urê | Hóa chất | 2,547.00 | 2,488.00 | -2.32% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,083.00 | 4,965.00 | -2.32% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,219.00 | 2,167.00 | -2.34% |
thanh dây | Thép | 5,199.00 | 5,076.00 | -2.37% |
Cốt thép | Thép | 4,862.00 | 4,744.00 | -2.43% |
PVC | Cao su | 8,980.00 | 8,756.00 | -2.49% |
tro soda | Hóa chất | 2,933.00 | 2,845.00 | -3.00% |
than hơi nước | Năng lượng | 829.00 | 785.60 | -5.24% |
quặng sắt | Thép | 776.50 | 728.00 | -6.25% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/02/2022