Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 28/02/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
14 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 28/02/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (2.13%),Đậu phộng (2.01%),Cuộn cán nóng (1.78%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-4.89%),dầu hạt cải dầu (-4.59%),tro soda (-4.05%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 02-25 | 02-28 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 2,393.00 | 2,444.00 | 2.13% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,142.00 | 8,306.00 | 2.01% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,783.00 | 4,868.00 | 1.78% |
quặng sắt | Thép | 687.00 | 699.00 | 1.75% |
thanh dây | Thép | 4,916.00 | 5,000.00 | 1.71% |
Cốt thép | Thép | 4,603.00 | 4,662.00 | 1.28% |
Methanol | Năng lượng | 2,810.00 | 2,843.00 | 1.17% |
Táo | Nông nghiệp | 9,327.00 | 9,433.00 | 1.14% |
Mangan-silicon | Thép | 8,234.00 | 8,312.00 | 0.95% |
Heo | Nông nghiệp | 14,210.00 | 14,305.00 | 0.67% |
kẽm | Kim loại màu | 24,765.00 | 24,905.00 | 0.57% |
bắp | Nông nghiệp | 2,840.00 | 2,843.00 | 0.11% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,953.00 | 5,956.00 | 0.05% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,294.00 | 4,296.00 | 0.05% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,907.00 | 1,907.00 | 0.00% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,682.00 | 6,680.00 | -0.03% |
PP | Cao su | 8,599.00 | 8,596.00 | -0.03% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,585.00 | 2,582.00 | -0.12% |
PVC | Cao su | 8,556.00 | 8,546.00 | -0.12% |
chì | Kim loại màu | 15,570.00 | 15,535.00 | -0.22% |
đồng | Kim loại màu | 71,030.00 | 70,840.00 | -0.27% |
Styrene | Hóa chất | 9,347.00 | 9,307.00 | -0.43% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 13,465.00 | 13,365.00 | -0.74% |
than hơi nước | Năng lượng | 772.60 | 766.60 | -0.78% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,224.00 | 6,171.00 | -0.85% |
nhôm | Kim loại màu | 22,835.00 | 22,635.00 | -0.88% |
đường | Nông nghiệp | 5,763.00 | 5,711.00 | -0.90% |
sắt silicon | Thép | 9,066.00 | 8,982.00 | -0.93% |
LLDPE | Cao su | 8,889.00 | 8,798.00 | -1.02% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,055.00 | 13,885.00 | -1.21% |
than cốc | Năng lượng | 3,290.50 | 3,245.00 | -1.38% |
bông | Dệt | 28,310.00 | 27,875.00 | -1.54% |
Lint | Dệt | 21,165.00 | 20,835.00 | -1.56% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,542.00 | 3,478.00 | -1.81% |
vàng | Kim loại màu | 394.70 | 387.00 | -1.95% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,564.00 | 10,346.00 | -2.06% |
Thép không gỉ | Thép | 18,100.00 | 17,705.00 | -2.18% |
PTA | Dệt | 5,770.00 | 5,624.00 | -2.53% |
Sợi polyester | Dệt | 7,682.00 | 7,482.00 | -2.60% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,466.00 | 11,162.00 | -2.65% |
bạc | Kim loại màu | 5,071.00 | 4,927.00 | -2.84% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,267.00 | 6,062.00 | -3.27% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,443.00 | 3,326.00 | -3.40% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,107.00 | 4,931.00 | -3.45% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,970.00 | 3,823.00 | -3.70% |
tro soda | Hóa chất | 2,713.00 | 2,603.00 | -4.05% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,300.00 | 12,689.00 | -4.59% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,721.00 | 3,539.00 | -4.89% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/02/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/02/2022