Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
31 mặt hàng tăng giá,16 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 21/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (4.86%),Ngày đỏ (2.73%),PTA (2.07%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu cọ (-3.17%),sắt silicon (-1.70%),dầu đậu nành (-1.55%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-18 | 03-21 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 2,778.00 | 2,913.00 | 4.86% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,920.00 | 12,245.00 | 2.73% |
PTA | Dệt | 5,904.00 | 6,026.00 | 2.07% |
nhôm | Kim loại màu | 22,590.00 | 23,025.00 | 1.93% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 4,040.00 | 4,108.00 | 1.68% |
Heo | Nông nghiệp | 12,715.00 | 12,915.00 | 1.57% |
Sợi polyester | Dệt | 7,650.00 | 7,740.00 | 1.18% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,224.00 | 4,264.00 | 0.95% |
Methanol | Năng lượng | 2,999.00 | 3,025.00 | 0.87% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,988.50 | 3,014.00 | 0.85% |
than hơi nước | Năng lượng | 820.80 | 827.80 | 0.85% |
bông | Dệt | 28,330.00 | 28,560.00 | 0.81% |
Thép không gỉ | Thép | 19,860.00 | 20,020.00 | 0.81% |
tro soda | Hóa chất | 2,473.00 | 2,491.00 | 0.73% |
Lint | Dệt | 21,460.00 | 21,595.00 | 0.63% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,102.00 | 5,134.00 | 0.63% |
quặng sắt | Thép | 824.50 | 829.00 | 0.55% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,528.00 | 8,574.00 | 0.54% |
LLDPE | Cao su | 8,959.00 | 9,007.00 | 0.54% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,325.00 | 6,357.00 | 0.51% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,242.00 | 4,263.00 | 0.50% |
đồng | Kim loại màu | 72,790.00 | 73,150.00 | 0.49% |
PP | Cao su | 8,817.00 | 8,860.00 | 0.49% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,767.00 | 3,776.00 | 0.24% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,875.00 | 5,884.00 | 0.15% |
bắp | Nông nghiệp | 2,876.00 | 2,879.00 | 0.10% |
chì | Kim loại màu | 15,235.00 | 15,250.00 | 0.10% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,238.00 | 5,242.00 | 0.08% |
thanh dây | Thép | 5,582.00 | 5,586.00 | 0.07% |
Táo | Nông nghiệp | 9,273.00 | 9,277.00 | 0.04% |
Cốt thép | Thép | 4,924.00 | 4,926.00 | 0.04% |
đường | Nông nghiệp | 5,785.00 | 5,785.00 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,380.00 | 13,375.00 | -0.04% |
than cốc | Năng lượng | 3,625.50 | 3,624.00 | -0.04% |
kẽm | Kim loại màu | 25,410.00 | 25,365.00 | -0.18% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,629.00 | 12,597.00 | -0.25% |
vàng | Kim loại màu | 397.14 | 395.58 | -0.39% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,682.00 | 3,665.00 | -0.46% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,271.00 | 6,238.00 | -0.53% |
Styrene | Hóa chất | 9,644.00 | 9,585.00 | -0.61% |
PVC | Cao su | 9,031.00 | 8,966.00 | -0.72% |
Mangan-silicon | Thép | 8,828.00 | 8,762.00 | -0.75% |
bạc | Kim loại màu | 5,134.00 | 5,091.00 | -0.84% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,958.00 | 1,940.00 | -0.92% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,828.00 | 6,748.00 | -1.17% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,460.00 | 10,298.00 | -1.55% |
sắt silicon | Thép | 9,406.00 | 9,246.00 | -1.70% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,152.00 | 10,798.00 | -3.17% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/03/2022