Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 31/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
32 mặt hàng tăng giá,16 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 31/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Trứng (12.80%),quặng sắt (3.11%),khí hóa lỏng (2.87%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-1.60%),Táo (-1.42%),than hơi nước (-1.24%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-30 | 03-31 | ↓↑ |
Trứng | Nông nghiệp | 4,350.00 | 4,907.00 | 12.80% |
quặng sắt | Thép | 868.00 | 895.00 | 3.11% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,031.00 | 6,204.00 | 2.87% |
than cốc | Năng lượng | 3,827.00 | 3,915.00 | 2.30% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,082.00 | 2,125.00 | 2.07% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,182.00 | 6,300.00 | 1.91% |
Cốt thép | Thép | 4,979.00 | 5,061.00 | 1.65% |
PTA | Dệt | 5,980.00 | 6,076.00 | 1.61% |
Sợi polyester | Dệt | 7,612.00 | 7,728.00 | 1.52% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,650.00 | 13,835.00 | 1.36% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,795.00 | 3,846.00 | 1.34% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,165.00 | 5,233.00 | 1.32% |
kẽm | Kim loại màu | 26,565.00 | 26,865.00 | 1.13% |
chì | Kim loại màu | 15,635.00 | 15,805.00 | 1.09% |
sắt silicon | Thép | 9,834.00 | 9,938.00 | 1.06% |
tro soda | Hóa chất | 2,986.00 | 3,016.00 | 1.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,980.00 | 10,080.00 | 1.00% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,002.00 | 4,040.00 | 0.95% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,161.00 | 3,188.00 | 0.85% |
Heo | Nông nghiệp | 12,920.00 | 13,025.00 | 0.81% |
vàng | Kim loại màu | 392.22 | 395.38 | 0.81% |
Urê | Hóa chất | 2,783.00 | 2,801.00 | 0.65% |
thanh dây | Thép | 5,525.00 | 5,560.00 | 0.63% |
bạc | Kim loại màu | 5,020.00 | 5,047.00 | 0.54% |
nhôm | Kim loại màu | 22,680.00 | 22,800.00 | 0.53% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,899.00 | 3,912.00 | 0.33% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,420.00 | 11,454.00 | 0.30% |
Thép không gỉ | Thép | 20,345.00 | 20,380.00 | 0.17% |
đường | Nông nghiệp | 5,805.00 | 5,814.00 | 0.16% |
bắp | Nông nghiệp | 2,839.00 | 2,843.00 | 0.14% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,459.00 | 12,464.00 | 0.04% |
Lint | Dệt | 21,750.00 | 21,755.00 | 0.02% |
Mangan-silicon | Thép | 8,690.00 | 8,682.00 | -0.09% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,222.00 | 5,213.00 | -0.17% |
đồng | Kim loại màu | 73,670.00 | 73,540.00 | -0.18% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,666.00 | 9,636.00 | -0.31% |
bông | Dệt | 28,425.00 | 28,320.00 | -0.37% |
PVC | Cao su | 9,303.00 | 9,268.00 | -0.38% |
Styrene | Hóa chất | 9,802.00 | 9,753.00 | -0.50% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,585.00 | 11,505.00 | -0.69% |
LLDPE | Cao su | 9,256.00 | 9,191.00 | -0.70% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,824.00 | 6,768.00 | -0.82% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,366.00 | 6,312.00 | -0.85% |
PP | Cao su | 9,054.00 | 8,952.00 | -1.13% |
Methanol | Năng lượng | 2,996.00 | 2,959.00 | -1.23% |
than hơi nước | Năng lượng | 825.20 | 815.00 | -1.24% |
Táo | Nông nghiệp | 8,368.00 | 8,249.00 | -1.42% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,882.00 | 3,820.00 | -1.60% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/03/2022