Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 28/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
27 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 28/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (3.60%),Ethylene glycol (3.35%),sắt silicon (3.11%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-6.98%),Thép không gỉ (-5.57%),Dầu nhiên liệu (-1.79%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-25 | 03-28 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 833.00 | 863.00 | 3.60% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,137.00 | 5,309.00 | 3.35% |
sắt silicon | Thép | 9,594.00 | 9,892.00 | 3.11% |
Methanol | Năng lượng | 3,072.00 | 3,123.00 | 1.66% |
Cốt thép | Thép | 4,928.00 | 4,999.00 | 1.44% |
PVC | Cao su | 9,100.00 | 9,227.00 | 1.40% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,236.00 | 5,293.00 | 1.09% |
Mangan-silicon | Thép | 8,692.00 | 8,786.00 | 1.08% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,046.00 | 2,068.00 | 1.08% |
tro soda | Hóa chất | 2,876.00 | 2,905.00 | 1.01% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,500.00 | 11,614.00 | 0.99% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,063.50 | 3,093.50 | 0.98% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,622.00 | 9,716.00 | 0.98% |
LLDPE | Cao su | 9,098.00 | 9,182.00 | 0.92% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,565.00 | 11,670.00 | 0.91% |
đường | Nông nghiệp | 5,798.00 | 5,849.00 | 0.88% |
PP | Cao su | 9,006.00 | 9,085.00 | 0.88% |
Lint | Dệt | 21,680.00 | 21,870.00 | 0.88% |
than cốc | Năng lượng | 3,686.00 | 3,715.50 | 0.80% |
chì | Kim loại màu | 15,360.00 | 15,450.00 | 0.59% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,832.00 | 6,870.00 | 0.56% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,132.00 | 10,182.00 | 0.49% |
Sợi polyester | Dệt | 7,836.00 | 7,866.00 | 0.38% |
bông | Dệt | 28,795.00 | 28,875.00 | 0.28% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,987.00 | 3,996.00 | 0.23% |
Táo | Nông nghiệp | 9,861.00 | 9,872.00 | 0.11% |
thanh dây | Thép | 5,591.00 | 5,593.00 | 0.04% |
kẽm | Kim loại màu | 26,265.00 | 26,245.00 | -0.08% |
nhôm | Kim loại màu | 23,055.00 | 23,010.00 | -0.20% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,238.00 | 6,218.00 | -0.32% |
vàng | Kim loại màu | 402.18 | 400.68 | -0.37% |
bắp | Nông nghiệp | 2,895.00 | 2,884.00 | -0.38% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,375.00 | 4,355.00 | -0.46% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,394.00 | 6,357.00 | -0.58% |
Styrene | Hóa chất | 9,955.00 | 9,896.00 | -0.59% |
bạc | Kim loại màu | 5,223.00 | 5,192.00 | -0.59% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,860.00 | 12,782.00 | -0.61% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,480.00 | 13,395.00 | -0.63% |
PTA | Dệt | 6,208.00 | 6,164.00 | -0.71% |
đồng | Kim loại màu | 73,570.00 | 73,040.00 | -0.72% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,292.00 | 6,246.00 | -0.73% |
Heo | Nông nghiệp | 12,730.00 | 12,630.00 | -0.79% |
Urê | Hóa chất | 2,791.00 | 2,769.00 | -0.79% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,247.00 | 4,196.00 | -1.20% |
than hơi nước | Năng lượng | 870.20 | 859.60 | -1.22% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,256.00 | 4,180.00 | -1.79% |
Thép không gỉ | Thép | 21,635.00 | 20,430.00 | -5.57% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 4,239.00 | 3,943.00 | -6.98% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/03/2022