Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 29/03/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,32 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 29/03/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Heo (2.18%),Than luyện cốc (1.83%),than cốc (1.70%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Táo (-16.27%),Dầu nhiên liệu (-3.37%),PTA (-2.17%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 03-28 | 03-29 | ↓↑ |
Heo | Nông nghiệp | 12,630.00 | 12,905.00 | 2.18% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,093.50 | 3,150.00 | 1.83% |
than cốc | Năng lượng | 3,715.50 | 3,778.50 | 1.70% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,870.00 | 6,982.00 | 1.63% |
kẽm | Kim loại màu | 26,245.00 | 26,515.00 | 1.03% |
chì | Kim loại màu | 15,450.00 | 15,575.00 | 0.81% |
quặng sắt | Thép | 863.00 | 869.00 | 0.70% |
tro soda | Hóa chất | 2,905.00 | 2,925.00 | 0.69% |
đồng | Kim loại màu | 73,040.00 | 73,540.00 | 0.68% |
LLDPE | Cao su | 9,182.00 | 9,244.00 | 0.68% |
PVC | Cao su | 9,227.00 | 9,277.00 | 0.54% |
Cốt thép | Thép | 4,999.00 | 5,022.00 | 0.46% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,355.00 | 4,365.00 | 0.23% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,357.00 | 6,366.00 | 0.14% |
Mangan-silicon | Thép | 8,786.00 | 8,794.00 | 0.09% |
nhôm | Kim loại màu | 23,010.00 | 23,015.00 | 0.02% |
PP | Cao su | 9,085.00 | 9,084.00 | -0.01% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,293.00 | 5,286.00 | -0.13% |
đường | Nông nghiệp | 5,849.00 | 5,836.00 | -0.22% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,395.00 | 13,365.00 | -0.22% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,614.00 | 11,560.00 | -0.46% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,309.00 | 5,282.00 | -0.51% |
Lint | Dệt | 21,870.00 | 21,755.00 | -0.53% |
thanh dây | Thép | 5,593.00 | 5,562.00 | -0.55% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,670.00 | 11,605.00 | -0.56% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,068.00 | 2,053.00 | -0.73% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,716.00 | 9,644.00 | -0.74% |
Urê | Hóa chất | 2,769.00 | 2,746.00 | -0.83% |
bắp | Nông nghiệp | 2,884.00 | 2,860.00 | -0.83% |
Styrene | Hóa chất | 9,896.00 | 9,810.00 | -0.87% |
sắt silicon | Thép | 9,892.00 | 9,804.00 | -0.89% |
vàng | Kim loại màu | 400.68 | 397.10 | -0.89% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,182.00 | 10,080.00 | -1.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,218.00 | 6,154.00 | -1.03% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,943.00 | 3,902.00 | -1.04% |
Thép không gỉ | Thép | 20,430.00 | 20,210.00 | -1.08% |
bạc | Kim loại màu | 5,192.00 | 5,136.00 | -1.08% |
bông | Dệt | 28,875.00 | 28,545.00 | -1.14% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,782.00 | 12,608.00 | -1.36% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,996.00 | 3,924.00 | -1.80% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,196.00 | 4,116.00 | -1.91% |
Sợi polyester | Dệt | 7,866.00 | 7,714.00 | -1.93% |
than hơi nước | Năng lượng | 859.60 | 842.40 | -2.00% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,246.00 | 6,117.00 | -2.07% |
Methanol | Năng lượng | 3,123.00 | 3,057.00 | -2.11% |
PTA | Dệt | 6,164.00 | 6,030.00 | -2.17% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,180.00 | 4,039.00 | -3.37% |
Táo | Nông nghiệp | 9,872.00 | 8,266.00 | -16.27% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/03/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/03/2022