Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 24/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 24/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (3.20%),Ngày đỏ (2.32%),khí hóa lỏng (2.06%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-5.70%),thanh dây (-4.84%),Cuộn cán nóng (-3.99%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-21 | 05-24 | ↓↑ |
Táo | Nông nghiệp | 6,225.00 | 6,424.00 | 3.20% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,055.00 | 9,265.00 | 2.32% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,075.00 | 4,159.00 | 2.06% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,510.00 | 13,715.00 | 1.52% |
Methanol | Năng lượng | 2,519.00 | 2,544.00 | 0.99% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,313.00 | 2,335.00 | 0.95% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,194.00 | 3,222.00 | 0.88% |
vàng | Kim loại màu | 392.80 | 393.94 | 0.29% |
PTA | Dệt | 4,622.00 | 4,628.00 | 0.13% |
LLDPE | Cao su | 7,815.00 | 7,825.00 | 0.13% |
Lint | Dệt | 15,875.00 | 15,875.00 | 0.00% |
Heo | Nông nghiệp | 23,880.00 | 23,845.00 | -0.15% |
Sợi polyester | Dệt | 6,920.00 | 6,908.00 | -0.17% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,762.00 | 4,753.00 | -0.19% |
PP | Cao su | 8,388.00 | 8,365.00 | -0.27% |
bông | Dệt | 23,725.00 | 23,605.00 | -0.51% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,903.00 | 4,878.00 | -0.51% |
kẽm | Kim loại màu | 22,390.00 | 22,270.00 | -0.54% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,536.00 | 3,514.00 | -0.62% |
PVC | Cao su | 8,695.00 | 8,640.00 | -0.63% |
đường | Nông nghiệp | 5,619.00 | 5,583.00 | -0.64% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,368.00 | 10,292.00 | -0.73% |
bạc | Kim loại màu | 5,830.00 | 5,786.00 | -0.75% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,287.00 | 10,209.00 | -0.76% |
tro soda | Hóa chất | 2,093.00 | 2,075.00 | -0.86% |
chì | Kim loại màu | 15,675.00 | 15,540.00 | -0.86% |
bắp | Nông nghiệp | 2,769.00 | 2,745.00 | -0.87% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,937.00 | 5,881.00 | -0.94% |
Mangan-silicon | Thép | 7,552.00 | 7,466.00 | -1.14% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,950.00 | 2,916.00 | -1.15% |
Thép không gỉ | Thép | 15,180.00 | 15,005.00 | -1.15% |
đồng | Kim loại màu | 72,630.00 | 71,740.00 | -1.23% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,772.00 | 6,664.00 | -1.59% |
Styrene | Hóa chất | 9,233.00 | 9,077.00 | -1.69% |
Urê | Hóa chất | 2,288.00 | 2,249.00 | -1.70% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,727.00 | 1,697.00 | -1.74% |
sắt silicon | Thép | 8,124.00 | 7,982.00 | -1.75% |
nhôm | Kim loại màu | 18,765.00 | 18,415.00 | -1.87% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,642.00 | 8,456.00 | -2.15% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,591.00 | 2,534.00 | -2.20% |
than hơi nước | Năng lượng | 736.60 | 720.20 | -2.23% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,804.00 | 7,590.00 | -2.74% |
than cốc | Năng lượng | 2,422.00 | 2,349.00 | -3.01% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,803.00 | 5,598.00 | -3.53% |
Cốt thép | Thép | 5,158.00 | 4,953.00 | -3.97% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,532.00 | 5,311.00 | -3.99% |
thanh dây | Thép | 5,573.00 | 5,303.00 | -4.84% |
quặng sắt | Thép | 1,122.50 | 1,058.50 | -5.70% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2021