Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
27 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 17/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bitum (5.77%),khí hóa lỏng (4.26%),Styrene (2.52%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cuộn cán nóng (-3.88%),Cốt thép (-2.45%),than hơi nước (-2.31%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-14 | 05-17 | ↓↑ |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,014.00 | 3,188.00 | 5.77% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,059.00 | 4,232.00 | 4.26% |
Styrene | Hóa chất | 9,688.00 | 9,932.00 | 2.52% |
bạc | Kim loại màu | 5,578.00 | 5,687.00 | 1.95% |
vàng | Kim loại màu | 381.22 | 387.86 | 1.74% |
Táo | Nông nghiệp | 5,686.00 | 5,782.00 | 1.69% |
tro soda | Hóa chất | 2,216.00 | 2,250.00 | 1.53% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,944.00 | 1,968.50 | 1.26% |
nhôm | Kim loại màu | 19,385.00 | 19,615.00 | 1.19% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,448.00 | 2,474.00 | 1.06% |
Thép không gỉ | Thép | 15,130.00 | 15,280.00 | 0.99% |
kẽm | Kim loại màu | 21,975.00 | 22,190.00 | 0.98% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,780.00 | 8,865.00 | 0.97% |
PTA | Dệt | 4,640.00 | 4,674.00 | 0.73% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,171.00 | 6,210.00 | 0.63% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,170.00 | 8,220.00 | 0.61% |
PVC | Cao su | 9,110.00 | 9,155.00 | 0.49% |
Heo | Nông nghiệp | 24,790.00 | 24,900.00 | 0.44% |
quặng sắt | Thép | 1,186.50 | 1,191.00 | 0.38% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,176.00 | 10,214.00 | 0.37% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,990.00 | 9,020.00 | 0.33% |
PP | Cao su | 8,790.00 | 8,810.00 | 0.23% |
Urê | Hóa chất | 2,261.00 | 2,266.00 | 0.22% |
Lint | Dệt | 15,675.00 | 15,705.00 | 0.19% |
bông | Dệt | 23,460.00 | 23,500.00 | 0.17% |
LLDPE | Cao su | 8,125.00 | 8,130.00 | 0.06% |
bắp | Nông nghiệp | 2,779.00 | 2,780.00 | 0.04% |
Mangan-silicon | Thép | 7,186.00 | 7,184.00 | -0.03% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,777.00 | 2,776.00 | -0.04% |
chì | Kim loại màu | 15,120.00 | 15,110.00 | -0.07% |
đường | Nông nghiệp | 5,651.00 | 5,647.00 | -0.07% |
đồng | Kim loại màu | 74,800.00 | 74,680.00 | -0.16% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,390.00 | 13,365.00 | -0.19% |
Sợi polyester | Dệt | 7,002.00 | 6,988.00 | -0.20% |
Methanol | Năng lượng | 2,741.00 | 2,730.00 | -0.40% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,938.00 | 4,917.00 | -0.43% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,615.00 | 3,597.00 | -0.50% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,766.00 | 10,687.00 | -0.73% |
sắt silicon | Thép | 8,058.00 | 7,998.00 | -0.74% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,032.00 | 6,972.00 | -0.85% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,029.00 | 3,002.00 | -0.89% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,728.00 | 5,668.00 | -1.05% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,856.00 | 4,804.00 | -1.07% |
thanh dây | Thép | 6,116.00 | 6,042.00 | -1.21% |
than cốc | Năng lượng | 2,661.50 | 2,627.00 | -1.30% |
than hơi nước | Năng lượng | 865.60 | 845.60 | -2.31% |
Cốt thép | Thép | 5,761.00 | 5,620.00 | -2.45% |
Cuộn cán nóng | Thép | 6,268.00 | 6,025.00 | -3.88% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/05/2021