Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 13/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 13/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Methanol (5.77%),tro soda (2.18%),sắt silicon (2.04%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-3.57%),thanh dây (-2.76%),Than luyện cốc (-2.22%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-12 | 05-13 | ↓↑ |
Methanol | Năng lượng | 2,616.00 | 2,767.00 | 5.77% |
tro soda | Hóa chất | 2,197.00 | 2,245.00 | 2.18% |
sắt silicon | Thép | 8,026.00 | 8,190.00 | 2.04% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,061.00 | 5,155.00 | 1.86% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,511.00 | 2,554.00 | 1.71% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,123.00 | 4,192.00 | 1.67% |
Urê | Hóa chất | 2,272.00 | 2,309.00 | 1.63% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,102.00 | 3,150.00 | 1.55% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,172.00 | 8,284.00 | 1.37% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,822.00 | 2,858.00 | 1.28% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,030.00 | 9,144.00 | 1.26% |
PP | Cao su | 8,824.00 | 8,906.00 | 0.93% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,240.00 | 10,334.00 | 0.92% |
Styrene | Hóa chất | 9,849.00 | 9,937.00 | 0.89% |
vàng | Kim loại màu | 380.80 | 381.52 | 0.19% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,720.00 | 8,735.00 | 0.17% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,225.00 | 6,230.00 | 0.08% |
Táo | Nông nghiệp | 5,692.00 | 5,695.00 | 0.05% |
PTA | Dệt | 4,836.00 | 4,834.00 | -0.04% |
Sợi polyester | Dệt | 7,318.00 | 7,310.00 | -0.11% |
bạc | Kim loại màu | 5,652.00 | 5,636.00 | -0.28% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,983.00 | 10,951.00 | -0.29% |
LLDPE | Cao su | 8,295.00 | 8,270.00 | -0.30% |
đường | Nông nghiệp | 5,767.00 | 5,744.00 | -0.40% |
đồng | Kim loại màu | 76,370.00 | 76,020.00 | -0.46% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,170.00 | 7,132.00 | -0.53% |
Thép không gỉ | Thép | 15,575.00 | 15,490.00 | -0.55% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,890.00 | 4,859.00 | -0.63% |
Lint | Dệt | 16,135.00 | 16,020.00 | -0.71% |
bông | Dệt | 24,125.00 | 23,910.00 | -0.89% |
PVC | Cao su | 9,265.00 | 9,180.00 | -0.92% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,165.00 | 14,020.00 | -1.02% |
nhôm | Kim loại màu | 19,935.00 | 19,715.00 | -1.10% |
Cuộn cán nóng | Thép | 6,605.00 | 6,527.00 | -1.18% |
bắp | Nông nghiệp | 2,858.00 | 2,824.00 | -1.19% |
Heo | Nông nghiệp | 25,270.00 | 24,950.00 | -1.27% |
kẽm | Kim loại màu | 22,440.00 | 22,150.00 | -1.29% |
chì | Kim loại màu | 15,615.00 | 15,400.00 | -1.38% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,755.00 | 3,701.00 | -1.44% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,169.00 | 3,123.00 | -1.45% |
Mangan-silicon | Thép | 7,548.00 | 7,434.00 | -1.51% |
Cốt thép | Thép | 6,093.00 | 6,000.00 | -1.53% |
than cốc | Năng lượng | 2,839.00 | 2,794.50 | -1.57% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,800.00 | 5,709.00 | -1.57% |
than hơi nước | Năng lượng | 925.40 | 906.80 | -2.01% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,069.00 | 2,023.00 | -2.22% |
thanh dây | Thép | 6,606.00 | 6,424.00 | -2.76% |
quặng sắt | Thép | 1,315.00 | 1,268.00 | -3.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2021