Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
47 mặt hàng tăng giá,1 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 07/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil quặng sắt (4.55%),Styrene (3.15%),Bột gỗ (3.12%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-0.85%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-06 | 05-07 | ↓↑ |
quặng sắt | Thép | 1,153.00 | 1,205.50 | 4.55% |
Styrene | Hóa chất | 9,261.00 | 9,553.00 | 3.15% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,120.00 | 7,342.00 | 3.12% |
bạc | Kim loại màu | 5,492.00 | 5,657.00 | 3.00% |
than hơi nước | Năng lượng | 835.20 | 855.60 | 2.44% |
than cốc | Năng lượng | 2,764.50 | 2,830.50 | 2.39% |
sắt silicon | Thép | 7,554.00 | 7,714.00 | 2.12% |
nhôm | Kim loại màu | 19,290.00 | 19,695.00 | 2.10% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,820.00 | 7,980.00 | 2.05% |
Mangan-silicon | Thép | 7,300.00 | 7,448.00 | 2.03% |
LLDPE | Cao su | 8,215.00 | 8,380.00 | 2.01% |
PVC | Cao su | 9,045.00 | 9,225.00 | 1.99% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,962.00 | 6,076.00 | 1.91% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,112.00 | 3,171.00 | 1.90% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,768.00 | 4,853.00 | 1.78% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,878.50 | 1,909.50 | 1.65% |
chì | Kim loại màu | 15,380.00 | 15,630.00 | 1.63% |
đồng | Kim loại màu | 72,980.00 | 74,150.00 | 1.60% |
bông | Dệt | 23,360.00 | 23,725.00 | 1.56% |
Methanol | Năng lượng | 2,510.00 | 2,549.00 | 1.55% |
Lint | Dệt | 15,800.00 | 16,035.00 | 1.49% |
bắp | Nông nghiệp | 2,760.00 | 2,801.00 | 1.49% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,814.00 | 8,942.00 | 1.45% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,666.00 | 3,719.00 | 1.45% |
PP | Cao su | 8,687.00 | 8,812.00 | 1.44% |
tro soda | Hóa chất | 2,142.00 | 2,172.00 | 1.40% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,897.00 | 5,977.00 | 1.36% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,498.00 | 2,531.00 | 1.32% |
kẽm | Kim loại màu | 21,905.00 | 22,185.00 | 1.28% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,295.00 | 14,470.00 | 1.22% |
vàng | Kim loại màu | 375.18 | 379.42 | 1.13% |
Cốt thép | Thép | 5,614.00 | 5,672.00 | 1.03% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,880.00 | 4,928.00 | 0.98% |
đường | Nông nghiệp | 5,536.00 | 5,585.00 | 0.89% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,894.00 | 10,984.00 | 0.83% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,518.00 | 10,604.00 | 0.82% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,882.00 | 5,927.00 | 0.77% |
Táo | Nông nghiệp | 5,664.00 | 5,707.00 | 0.76% |
Sợi polyester | Dệt | 7,370.00 | 7,420.00 | 0.68% |
Thép không gỉ | Thép | 14,810.00 | 14,905.00 | 0.64% |
Urê | Hóa chất | 2,108.00 | 2,121.00 | 0.62% |
PTA | Dệt | 4,904.00 | 4,920.00 | 0.33% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,011.00 | 4,018.00 | 0.17% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,080.00 | 3,084.00 | 0.13% |
Heo | Nông nghiệp | 26,775.00 | 26,805.00 | 0.11% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,385.00 | 9,395.00 | 0.11% |
thanh dây | Thép | 5,900.00 | 5,905.00 | 0.08% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,585.00 | 2,563.00 | -0.85% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/04/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/04/2021