Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
2 mặt hàng tăng giá,46 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 14/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (0.52%),Hạt cải dầu (0.33%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton quặng sắt (-6.43%),thanh dây (-4.79%),than cốc (-4.76%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-13 | 05-14 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,735.00 | 8,780.00 | 0.52% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,709.00 | 5,728.00 | 0.33% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,859.00 | 4,856.00 | -0.06% |
vàng | Kim loại màu | 381.52 | 381.22 | -0.08% |
Táo | Nông nghiệp | 5,695.00 | 5,686.00 | -0.16% |
Heo | Nông nghiệp | 24,950.00 | 24,790.00 | -0.64% |
PVC | Cao su | 9,180.00 | 9,110.00 | -0.76% |
kẽm | Kim loại màu | 22,150.00 | 21,975.00 | -0.79% |
Methanol | Năng lượng | 2,767.00 | 2,741.00 | -0.94% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,230.00 | 6,171.00 | -0.95% |
bạc | Kim loại màu | 5,636.00 | 5,578.00 | -1.03% |
tro soda | Hóa chất | 2,245.00 | 2,216.00 | -1.29% |
PP | Cao su | 8,906.00 | 8,790.00 | -1.30% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,284.00 | 8,170.00 | -1.38% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,132.00 | 7,032.00 | -1.40% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,334.00 | 10,176.00 | -1.53% |
bắp | Nông nghiệp | 2,824.00 | 2,779.00 | -1.59% |
đồng | Kim loại màu | 76,020.00 | 74,800.00 | -1.60% |
sắt silicon | Thép | 8,190.00 | 8,058.00 | -1.61% |
đường | Nông nghiệp | 5,744.00 | 5,651.00 | -1.62% |
nhôm | Kim loại màu | 19,715.00 | 19,385.00 | -1.67% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,144.00 | 8,990.00 | -1.68% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,951.00 | 10,766.00 | -1.69% |
LLDPE | Cao su | 8,270.00 | 8,125.00 | -1.75% |
chì | Kim loại màu | 15,400.00 | 15,120.00 | -1.82% |
bông | Dệt | 23,910.00 | 23,460.00 | -1.88% |
Urê | Hóa chất | 2,309.00 | 2,261.00 | -2.08% |
Lint | Dệt | 16,020.00 | 15,675.00 | -2.15% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,701.00 | 3,615.00 | -2.32% |
Thép không gỉ | Thép | 15,490.00 | 15,130.00 | -2.32% |
Styrene | Hóa chất | 9,937.00 | 9,688.00 | -2.51% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,858.00 | 2,777.00 | -2.83% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,123.00 | 3,029.00 | -3.01% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,192.00 | 4,059.00 | -3.17% |
Mangan-silicon | Thép | 7,434.00 | 7,186.00 | -3.34% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,023.00 | 1,944.00 | -3.91% |
Cuộn cán nóng | Thép | 6,527.00 | 6,268.00 | -3.97% |
Cốt thép | Thép | 6,000.00 | 5,761.00 | -3.98% |
PTA | Dệt | 4,834.00 | 4,640.00 | -4.01% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,554.00 | 2,448.00 | -4.15% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 5,155.00 | 4,938.00 | -4.21% |
Sợi polyester | Dệt | 7,310.00 | 7,002.00 | -4.21% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,150.00 | 3,014.00 | -4.32% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 14,020.00 | 13,390.00 | -4.49% |
than hơi nước | Năng lượng | 906.80 | 865.60 | -4.54% |
than cốc | Năng lượng | 2,794.50 | 2,661.50 | -4.76% |
thanh dây | Thép | 6,424.00 | 6,116.00 | -4.79% |
quặng sắt | Thép | 1,268.00 | 1,186.50 | -6.43% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/05/2021