Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
4 mặt hàng tăng giá,43 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 20/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Hạt cải dầu (3.08%),Táo (1.88%),Trứng (0.70%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-7.20%),Than luyện cốc (-6.84%),quặng sắt (-6.31%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-19 | 05-20 | ↓↑ |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,743.00 | 5,920.00 | 3.08% |
Táo | Nông nghiệp | 5,860.00 | 5,970.00 | 1.88% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,748.00 | 4,781.00 | 0.70% |
vàng | Kim loại màu | 391.34 | 393.06 | 0.44% |
Mangan-silicon | Thép | 7,394.00 | 7,394.00 | 0.00% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,150.00 | 10,144.00 | -0.06% |
bông | Dệt | 23,505.00 | 23,475.00 | -0.13% |
bắp | Nông nghiệp | 2,763.00 | 2,752.00 | -0.40% |
chì | Kim loại màu | 15,580.00 | 15,490.00 | -0.58% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,244.00 | 3,220.00 | -0.74% |
Lint | Dệt | 15,720.00 | 15,590.00 | -0.83% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,869.00 | 4,827.00 | -0.86% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,320.00 | 13,205.00 | -0.86% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,994.00 | 2,963.00 | -1.04% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,111.00 | 4,066.00 | -1.09% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,795.00 | 8,695.00 | -1.14% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,585.00 | 3,544.00 | -1.14% |
LLDPE | Cao su | 7,925.00 | 7,815.00 | -1.39% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,924.00 | 6,824.00 | -1.44% |
bạc | Kim loại màu | 5,956.00 | 5,861.00 | -1.60% |
PP | Cao su | 8,622.00 | 8,483.00 | -1.61% |
đường | Nông nghiệp | 5,655.00 | 5,563.00 | -1.63% |
Urê | Hóa chất | 2,280.00 | 2,240.00 | -1.75% |
Sợi polyester | Dệt | 6,978.00 | 6,852.00 | -1.81% |
Styrene | Hóa chất | 9,907.00 | 9,705.00 | -2.04% |
PTA | Dệt | 4,708.00 | 4,610.00 | -2.08% |
Heo | Nông nghiệp | 23,975.00 | 23,470.00 | -2.11% |
nhôm | Kim loại màu | 19,500.00 | 19,045.00 | -2.33% |
sắt silicon | Thép | 8,078.00 | 7,888.00 | -2.35% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,135.00 | 5,989.00 | -2.38% |
PVC | Cao su | 9,115.00 | 8,870.00 | -2.69% |
đồng | Kim loại màu | 75,210.00 | 73,070.00 | -2.85% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,682.00 | 10,377.00 | -2.86% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,407.00 | 2,337.00 | -2.91% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,038.00 | 8,768.00 | -2.99% |
kẽm | Kim loại màu | 23,030.00 | 22,335.00 | -3.02% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,202.00 | 7,950.00 | -3.07% |
Thép không gỉ | Thép | 15,560.00 | 15,065.00 | -3.18% |
Methanol | Năng lượng | 2,655.00 | 2,561.00 | -3.54% |
tro soda | Hóa chất | 2,157.00 | 2,076.00 | -3.76% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,708.00 | 2,585.00 | -4.54% |
thanh dây | Thép | 5,846.00 | 5,554.00 | -4.99% |
than cốc | Năng lượng | 2,618.50 | 2,477.50 | -5.38% |
Cốt thép | Thép | 5,444.00 | 5,150.00 | -5.40% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,815.00 | 5,492.00 | -5.55% |
quặng sắt | Thép | 1,211.50 | 1,135.00 | -6.31% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,937.00 | 1,804.50 | -6.84% |
than hơi nước | Năng lượng | 847.20 | 786.20 | -7.20% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2021