Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 19/05/2021
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
11 mặt hàng tăng giá,37 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 19/05/2021.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than hơi nước (1.80%),bạc (1.79%),chì (1.66%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton thanh dây (-4.57%),Dầu nhiên liệu (-3.18%),Cốt thép (-3.15%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-18 | 05-19 | ↓↑ |
than hơi nước | Năng lượng | 832.20 | 847.20 | 1.80% |
bạc | Kim loại màu | 5,851.00 | 5,956.00 | 1.79% |
chì | Kim loại màu | 15,325.00 | 15,580.00 | 1.66% |
Mangan-silicon | Thép | 7,330.00 | 7,394.00 | 0.87% |
Thép không gỉ | Thép | 15,445.00 | 15,560.00 | 0.74% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,720.00 | 5,743.00 | 0.40% |
Táo | Nông nghiệp | 5,838.00 | 5,860.00 | 0.38% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,188.00 | 8,202.00 | 0.17% |
kẽm | Kim loại màu | 22,995.00 | 23,030.00 | 0.15% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,026.00 | 9,038.00 | 0.13% |
Lint | Dệt | 15,715.00 | 15,720.00 | 0.03% |
vàng | Kim loại màu | 391.40 | 391.34 | -0.02% |
đường | Nông nghiệp | 5,660.00 | 5,655.00 | -0.09% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,932.00 | 6,924.00 | -0.12% |
bông | Dệt | 23,540.00 | 23,505.00 | -0.15% |
PTA | Dệt | 4,716.00 | 4,708.00 | -0.17% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 8,810.00 | 8,795.00 | -0.17% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,350.00 | 13,320.00 | -0.22% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,707.00 | 10,682.00 | -0.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,770.00 | 2,763.00 | -0.25% |
PVC | Cao su | 9,160.00 | 9,115.00 | -0.49% |
đồng | Kim loại màu | 75,610.00 | 75,210.00 | -0.53% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,011.00 | 2,994.00 | -0.56% |
Sợi polyester | Dệt | 7,020.00 | 6,978.00 | -0.60% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,218.00 | 10,150.00 | -0.67% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,783.00 | 4,748.00 | -0.73% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,618.00 | 3,585.00 | -0.91% |
Urê | Hóa chất | 2,301.00 | 2,280.00 | -0.91% |
than cốc | Năng lượng | 2,645.50 | 2,618.50 | -1.02% |
sắt silicon | Thép | 8,166.00 | 8,078.00 | -1.08% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,202.00 | 6,135.00 | -1.08% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,959.50 | 1,937.00 | -1.15% |
Methanol | Năng lượng | 2,686.00 | 2,655.00 | -1.15% |
Styrene | Hóa chất | 10,023.00 | 9,907.00 | -1.16% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,929.00 | 4,869.00 | -1.22% |
nhôm | Kim loại màu | 19,745.00 | 19,500.00 | -1.24% |
PP | Cao su | 8,749.00 | 8,622.00 | -1.45% |
LLDPE | Cao su | 8,060.00 | 7,925.00 | -1.67% |
quặng sắt | Thép | 1,232.50 | 1,211.50 | -1.70% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,302.00 | 3,244.00 | -1.76% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,188.00 | 4,111.00 | -1.84% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,770.00 | 2,708.00 | -2.24% |
tro soda | Hóa chất | 2,215.00 | 2,157.00 | -2.62% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,987.00 | 5,815.00 | -2.87% |
Heo | Nông nghiệp | 24,730.00 | 23,975.00 | -3.05% |
Cốt thép | Thép | 5,621.00 | 5,444.00 | -3.15% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,486.00 | 2,407.00 | -3.18% |
thanh dây | Thép | 6,126.00 | 5,846.00 | -4.57% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/05/2021
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/05/2021