Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 50 (12.15-12.19)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
30 mặt hàng tăng giá,23 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 50(12.15-12.19).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil than cốc (15.76%),Lithium cacbonat (10.73%),Than luyện cốc (5.36%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton dầu hạt cải dầu (-4.66%),LLDPE (-2.80%),đường (-2.68%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-15 | 12-19 | ↓↑ |
| than cốc | Năng lượng | 1,494.50 | 1,730.00 | 15.76% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 99,340.00 | 110,000.00 | 10.73% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,053.50 | 1,110.00 | 5.36% |
| Hóa chất | 57,745.00 | 60,095.00 | 4.07% | |
| bạc | Kim loại màu | 14,710.00 | 15,284.00 | 3.90% |
| quặng sắt | Thép | 753.00 | 777.00 | 3.19% |
| PX | Hóa chất | 6,784.00 | 6,980.00 | 2.89% |
| PTA | Dệt | 4,696.00 | 4,822.00 | 2.68% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,415.00 | 8,640.00 | 2.67% |
| thanh dây | Thép | 3,326.00 | 3,406.00 | 2.41% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,810.00 | 11,050.00 | 2.22% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,100.00 | 6,228.00 | 2.10% |
| tro soda | Hóa chất | 1,154.00 | 1,178.00 | 2.08% |
| PVC | Cao su | 4,578.00 | 4,671.00 | 2.03% |
| Methanol | Năng lượng | 2,118.00 | 2,160.00 | 1.98% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,033.00 | 4,105.00 | 1.79% |
| Cốt thép | Thép | 3,064.00 | 3,114.00 | 1.63% |
| Cao su | 5,646.00 | 5,732.00 | 1.52% | |
| sắt silicon | Thép | 5,538.00 | 5,618.00 | 1.44% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,224.00 | 3,268.00 | 1.36% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,163.00 | 2,185.00 | 1.02% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,890.00 | 22,040.00 | 0.69% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,040.00 | 1,047.00 | 0.67% |
| Urê | Hóa chất | 1,688.00 | 1,698.00 | 0.59% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,550.00 | 12,620.00 | 0.56% |
| Lint | Dệt | 13,935.00 | 13,985.00 | 0.36% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,776.00 | 5,796.00 | 0.35% |
| vàng | Kim loại màu | 977.28 | 980.24 | 0.30% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,750.00 | 3,758.00 | 0.21% |
| đồng | Kim loại màu | 92,650.00 | 92,720.00 | 0.08% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,225.00 | 15,225.00 | 0.00% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| bông | Dệt | 20,020.00 | 20,010.00 | -0.05% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,325.00 | 11,290.00 | -0.31% |
| PP | Cao su | 6,264.00 | 6,232.00 | -0.51% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,429.00 | 2,412.00 | -0.70% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,343.00 | 2,324.00 | -0.81% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,762.00 | 2,736.00 | -0.94% |
| Hóa chất | 5,438.00 | 5,381.00 | -1.05% | |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,552.00 | 5,492.00 | -1.08% |
| Trứng | Nông nghiệp | 2,935.00 | 2,902.00 | -1.12% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,068.00 | 7,970.00 | -1.21% |
| chì | Kim loại màu | 17,085.00 | 16,850.00 | -1.38% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,142.00 | 4,083.00 | -1.42% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,964.00 | 2,920.00 | -1.48% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,263.00 | 9,125.00 | -1.49% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,226.00 | 2,190.00 | -1.62% |
| kẽm | Kim loại màu | 23,410.00 | 23,020.00 | -1.67% |
| Styrene | Hóa chất | 6,500.00 | 6,387.00 | -1.74% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,492.00 | 8,336.00 | -1.84% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,115.00 | 8,880.00 | -2.58% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,938.00 | 7,728.00 | -2.65% |
| đường | Nông nghiệp | 5,227.00 | 5,087.00 | -2.68% |
| LLDPE | Cao su | 6,576.00 | 6,392.00 | -2.80% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,254.00 | 8,823.00 | -4.66% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 49st week(12.8-12.12)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 48st week(12.1-12.5)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 47st week(11.24-11.28)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 46st week(11.17-11.21)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.10-11.14)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.3-11.7)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.27-10.31)

