Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 46 (11.17-11.21)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
13 mặt hàng tăng giá,41 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 46(11.17-11.21).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu hạt cải dầu (4.62%),Cao su tự nhiên (0.82%),quặng sắt (0.77%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-7.67%),kính (-4.28%),tro soda (-4.10%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-17 | 11-21 | ↓↑ |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,406.00 | 9,841.00 | 4.62% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,245.00 | 15,370.00 | 0.82% |
| quặng sắt | Thép | 781.00 | 787.00 | 0.77% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,410.00 | 10,480.00 | 0.67% |
| Styrene | Hóa chất | 6,507.00 | 6,549.00 | 0.65% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 92,660.00 | 93,160.00 | 0.54% |
| Lint | Dệt | 13,435.00 | 13,470.00 | 0.26% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,440.00 | 22,485.00 | 0.20% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,179.00 | 2,183.00 | 0.18% |
| vàng | Kim loại màu | 933.72 | 935.20 | 0.16% |
| bông | Dệt | 19,720.00 | 19,750.00 | 0.15% |
| thanh dây | Thép | 3,288.00 | 3,293.00 | 0.15% |
| Urê | Hóa chất | 1,656.00 | 1,657.00 | 0.06% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,465.00 | 9,455.00 | -0.11% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,380.00 | 12,360.00 | -0.16% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,279.00 | 3,273.00 | -0.18% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,043.00 | 3,035.00 | -0.26% |
| Hóa chất | 5,565.00 | 5,548.00 | -0.31% | |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,060.00 | 9,030.00 | -0.33% |
| PTA | Dệt | 4,696.00 | 4,678.00 | -0.38% |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,213.00 | 3,200.00 | -0.40% |
| PX | Hóa chất | 6,804.00 | 6,776.00 | -0.41% |
| đồng | Kim loại màu | 86,410.00 | 86,000.00 | -0.47% |
| bạc | Kim loại màu | 12,004.00 | 11,944.00 | -0.50% |
| Cốt thép | Thép | 3,076.00 | 3,060.00 | -0.52% |
| LLDPE | Cao su | 6,850.00 | 6,805.00 | -0.66% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,228.00 | 6,186.00 | -0.67% |
| Hóa chất | 53,095.00 | 52,710.00 | -0.73% | |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,674.00 | 8,610.00 | -0.74% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,270.00 | 8,206.00 | -0.77% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,451.00 | 2,427.00 | -0.98% |
| Methanol | Năng lượng | 2,036.00 | 2,015.00 | -1.03% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,051.00 | 3,017.00 | -1.11% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,730.00 | 21,465.00 | -1.22% |
| PP | Cao su | 6,465.00 | 6,386.00 | -1.22% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,210.00 | 9,095.00 | -1.25% |
| chì | Kim loại màu | 17,425.00 | 17,200.00 | -1.29% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,914.00 | 7,806.00 | -1.36% |
| Cao su | 5,750.00 | 5,660.00 | -1.57% | |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,373.00 | 4,293.00 | -1.83% |
| đường | Nông nghiệp | 5,465.00 | 5,365.00 | -1.83% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,187.00 | 4,107.00 | -1.91% |
| sắt silicon | Thép | 5,562.00 | 5,454.00 | -1.94% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,300.00 | 2,254.00 | -2.00% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,670.00 | 11,405.00 | -2.27% |
| PVC | Cao su | 4,587.00 | 4,475.00 | -2.44% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,600.00 | 2,529.00 | -2.73% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,932.00 | 3,820.00 | -2.85% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,790.00 | 5,602.00 | -3.25% |
| than cốc | Năng lượng | 1,698.00 | 1,632.00 | -3.89% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,472.00 | 5,258.00 | -3.91% |
| tro soda | Hóa chất | 1,221.00 | 1,171.00 | -4.10% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,028.00 | 984.00 | -4.28% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,205.50 | 1,113.00 | -7.67% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.10-11.14)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.3-11.7)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.27-10.31)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.20-10.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.13-10.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.6-10.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.29-10.3)

