Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 44 (11.3-11.7)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,33 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 44(11.3-11.7).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Trứng (6.86%),Bột hạt cải (3.25%),Urê (3.15%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-6.14%),Bitum (-5.71%), (-4.93%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-03 | 11-07 | ↓↑ |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,149.00 | 3,365.00 | 6.86% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,459.00 | 2,539.00 | 3.25% |
| Urê | Hóa chất | 1,617.00 | 1,668.00 | 3.15% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,274.00 | 5,382.00 | 2.05% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,700.00 | 11,895.00 | 1.67% |
| PX | Hóa chất | 6,662.00 | 6,758.00 | 1.44% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,433.00 | 9,550.00 | 1.24% |
| PTA | Dệt | 4,606.00 | 4,652.00 | 1.00% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,485.00 | 22,685.00 | 0.89% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,095.00 | 9,170.00 | 0.82% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,480.00 | 21,655.00 | 0.81% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,092.00 | 4,125.00 | 0.81% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,108.00 | 8,170.00 | 0.76% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,136.00 | 2,151.00 | 0.70% |
| Cao su | 5,686.00 | 5,724.00 | 0.67% | |
| Sợi polyester | Dệt | 6,206.00 | 6,242.00 | 0.58% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,036.00 | 3,051.00 | 0.49% |
| sắt silicon | Thép | 5,526.00 | 5,542.00 | 0.29% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,331.00 | 2,337.00 | 0.26% |
| chì | Kim loại màu | 17,405.00 | 17,420.00 | 0.09% |
| bạc | Kim loại màu | 11,389.00 | 11,394.00 | 0.04% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| Lint | Dệt | 13,590.00 | 13,575.00 | -0.11% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,690.00 | 8,680.00 | -0.12% |
| tro soda | Hóa chất | 1,210.00 | 1,208.00 | -0.17% |
| bông | Dệt | 19,895.00 | 19,850.00 | -0.23% |
| vàng | Kim loại màu | 920.22 | 917.64 | -0.28% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,103.00 | 1,099.00 | -0.36% |
| than cốc | Năng lượng | 1,771.50 | 1,764.50 | -0.40% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,090.00 | 15,025.00 | -0.43% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,635.00 | 12,580.00 | -0.44% |
| đường | Nông nghiệp | 5,479.00 | 5,450.00 | -0.53% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,285.50 | 1,278.50 | -0.54% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,796.00 | 5,764.00 | -0.55% |
| thanh dây | Thép | 3,355.00 | 3,336.00 | -0.57% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,822.00 | 7,748.00 | -0.95% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 82,120.00 | 81,260.00 | -1.05% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,305.00 | 4,257.00 | -1.11% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,100.00 | 8,992.00 | -1.19% |
| PVC | Cao su | 4,682.00 | 4,624.00 | -1.24% |
| đồng | Kim loại màu | 87,080.00 | 85,950.00 | -1.30% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,375.00 | 10,235.00 | -1.35% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 4,000.00 | 3,944.00 | -1.40% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,299.00 | 3,250.00 | -1.49% |
| LLDPE | Cao su | 6,912.00 | 6,806.00 | -1.53% |
| Hóa chất | 5,516.00 | 5,428.00 | -1.60% | |
| Methanol | Năng lượng | 2,155.00 | 2,119.00 | -1.67% |
| Cốt thép | Thép | 3,088.00 | 3,036.00 | -1.68% |
| PP | Cao su | 6,603.00 | 6,464.00 | -2.11% |
| Styrene | Hóa chất | 6,483.00 | 6,320.00 | -2.51% |
| quặng sắt | Thép | 789.00 | 765.50 | -2.98% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,785.00 | 2,692.00 | -3.34% |
| Hóa chất | 55,900.00 | 53,145.00 | -4.93% | |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,258.00 | 3,072.00 | -5.71% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,265.00 | 9,635.00 | -6.14% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.27-10.31)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.20-10.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.13-10.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.6-10.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.29-10.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 38st week(9.22-9.26)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 37st week(9.15-9.19)

