Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 42 (10.20-10.24)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
40 mặt hàng tăng giá,14 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 42(10.20-10.24).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (5.89%),Lithium cacbonat (4.86%),Bitum (4.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-3.73%),vàng (-2.93%),bạc (-2.83%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-20 | 10-24 | ↓↑ |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,650.00 | 2,806.00 | 5.89% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 76,180.00 | 79,880.00 | 4.86% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,144.00 | 3,296.00 | 4.83% |
| Trứng | Nông nghiệp | 2,916.00 | 3,047.00 | 4.49% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,102.00 | 4,245.00 | 3.49% |
| PX | Hóa chất | 6,324.00 | 6,538.00 | 3.38% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 14,865.00 | 15,350.00 | 3.26% |
| than cốc | Năng lượng | 1,719.00 | 1,765.50 | 2.71% |
| PTA | Dệt | 4,414.00 | 4,532.00 | 2.67% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,219.50 | 1,251.50 | 2.62% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,880.00 | 11,155.00 | 2.53% |
| chì | Kim loại màu | 17,100.00 | 17,530.00 | 2.51% |
| Urê | Hóa chất | 1,607.00 | 1,640.00 | 2.05% |
| Cao su | 5,534.00 | 5,642.00 | 1.95% | |
| đồng | Kim loại màu | 85,260.00 | 86,870.00 | 1.89% |
| kẽm | Kim loại màu | 21,885.00 | 22,290.00 | 1.85% |
| sắt silicon | Thép | 5,444.00 | 5,544.00 | 1.84% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,158.00 | 5,244.00 | 1.67% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,894.00 | 2,940.00 | 1.59% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,610.00 | 12,805.00 | 1.55% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,068.00 | 6,160.00 | 1.52% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 4,030.00 | 4,090.00 | 1.49% |
| nhôm | Kim loại màu | 20,930.00 | 21,230.00 | 1.43% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,055.00 | 4,110.00 | 1.36% |
| Styrene | Hóa chất | 6,495.00 | 6,580.00 | 1.31% |
| PP | Cao su | 6,594.00 | 6,679.00 | 1.29% |
| bông | Dệt | 19,605.00 | 19,825.00 | 1.12% |
| LLDPE | Cao su | 6,909.00 | 6,982.00 | 1.06% |
| Hóa chất | 5,535.00 | 5,588.00 | 0.96% | |
| Lint | Dệt | 13,435.00 | 13,550.00 | 0.86% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,905.00 | 8,980.00 | 0.84% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,229.00 | 3,252.00 | 0.71% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,756.00 | 5,788.00 | 0.56% |
| quặng sắt | Thép | 768.50 | 771.50 | 0.39% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,373.00 | 2,380.00 | 0.29% |
| đường | Nông nghiệp | 5,435.00 | 5,451.00 | 0.29% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,128.00 | 2,134.00 | 0.28% |
| Heo | Nông nghiệp | 12,100.00 | 12,125.00 | 0.21% |
| Táo | Nông nghiệp | 8,798.00 | 8,812.00 | 0.16% |
| tro soda | Hóa chất | 1,228.00 | 1,229.00 | 0.08% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| Methanol | Năng lượng | 2,280.00 | 2,278.00 | -0.09% |
| PVC | Cao su | 4,721.00 | 4,716.00 | -0.11% |
| Cốt thép | Thép | 3,058.00 | 3,053.00 | -0.16% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,347.00 | 2,339.00 | -0.34% |
| thanh dây | Thép | 3,362.00 | 3,342.00 | -0.59% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,108.00 | 1,096.00 | -1.08% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,312.00 | 8,186.00 | -1.52% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,952.00 | 7,810.00 | -1.79% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,904.00 | 9,725.00 | -1.81% |
| Hóa chất | 53,755.00 | 52,495.00 | -2.34% | |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 9,370.00 | 9,130.00 | -2.56% |
| bạc | Kim loại màu | 11,782.00 | 11,448.00 | -2.83% |
| vàng | Kim loại màu | 974.40 | 945.84 | -2.93% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,385.00 | 10,960.00 | -3.73% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.13-10.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.6-10.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.29-10.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 38st week(9.22-9.26)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 37st week(9.15-9.19)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 36st week(9.8-9.12)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 35st week(9.1-9.5)

