Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 35 (9.1-9.5)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
33 mặt hàng tăng giá,20 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 35(9.1-9.5).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil (9.98%),Kim loại silicon (4.06%),vàng (2.36%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ngày đỏ (-3.81%),Soda ăn da (-3.12%),PX (-2.42%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 09-01 | 09-05 | ↓↑ |
Hóa chất | 49,895.00 | 54,875.00 | 9.98% | |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,375.00 | 8,715.00 | 4.06% |
vàng | Kim loại màu | 797.72 | 816.56 | 2.36% |
quặng sắt | Thép | 771.00 | 787.00 | 2.08% |
Methanol | Năng lượng | 2,359.00 | 2,403.00 | 1.87% |
sắt silicon | Thép | 5,486.00 | 5,584.00 | 1.79% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,840.00 | 16,120.00 | 1.77% |
Mangan-silicon | Thép | 5,716.00 | 5,816.00 | 1.75% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,147.00 | 1,166.00 | 1.66% |
bạc | Kim loại màu | 9,632.00 | 9,786.00 | 1.60% |
Trứng | Nông nghiệp | 2,948.00 | 2,993.00 | 1.53% |
tro soda | Hóa chất | 1,270.00 | 1,288.00 | 1.42% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,326.00 | 9,456.00 | 1.39% |
bắp | Nông nghiệp | 2,190.00 | 2,219.00 | 1.32% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,511.00 | 2,536.00 | 1.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,330.00 | 8,400.00 | 0.84% |
than cốc | Năng lượng | 1,603.50 | 1,616.50 | 0.81% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,845.00 | 11,940.00 | 0.80% |
thanh dây | Thép | 3,264.00 | 3,289.00 | 0.77% |
Styrene | Hóa chất | 7,018.00 | 7,064.00 | 0.66% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,121.50 | 1,127.50 | 0.53% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,364.00 | 4,381.00 | 0.39% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 3,961.00 | 3,975.00 | 0.35% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,310.00 | 3,320.00 | 0.30% |
Hóa chất | 6,002.00 | 6,020.00 | 0.30% | |
đồng | Kim loại màu | 79,710.00 | 79,940.00 | 0.29% |
chì | Kim loại màu | 16,840.00 | 16,880.00 | 0.24% |
Cốt thép | Thép | 3,122.00 | 3,126.00 | 0.13% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,808.00 | 7,818.00 | 0.13% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,032.00 | 5,038.00 | 0.12% |
PVC | Cao su | 4,881.00 | 4,886.00 | 0.10% |
bông | Dệt | 19,955.00 | 19,975.00 | 0.10% |
PP | Cao su | 6,949.00 | 6,951.00 | 0.03% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
nhôm | Kim loại màu | 20,670.00 | 20,670.00 | 0.00% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,060.00 | 3,058.00 | -0.07% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,780.00 | 9,763.00 | -0.17% |
Thép không gỉ | Thép | 12,875.00 | 12,845.00 | -0.23% |
Lint | Dệt | 14,020.00 | 13,985.00 | -0.25% |
LLDPE | Cao su | 7,256.00 | 7,234.00 | -0.30% |
kẽm | Kim loại màu | 22,195.00 | 22,115.00 | -0.36% |
Urê | Hóa chất | 1,737.00 | 1,718.00 | -1.09% |
Táo | Nông nghiệp | 8,357.00 | 8,249.00 | -1.29% |
đường | Nông nghiệp | 5,602.00 | 5,522.00 | -1.43% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,491.00 | 3,430.00 | -1.75% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,804.00 | 2,753.00 | -1.82% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,438.00 | 4,354.00 | -1.89% |
Cao su | 5,940.00 | 5,822.00 | -1.99% | |
Sợi polyester | Dệt | 6,466.00 | 6,322.00 | -2.23% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 75,880.00 | 74,140.00 | -2.29% |
Heo | Nông nghiệp | 13,625.00 | 13,300.00 | -2.39% |
PTA | Dệt | 4,770.00 | 4,656.00 | -2.39% |
PX | Hóa chất | 6,854.00 | 6,688.00 | -2.42% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,690.00 | 2,606.00 | -3.12% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,425.00 | 10,990.00 | -3.81% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 34st week(8.25-8.29)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 33st week(8.18-8.22)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 32st week(8.11-8.15)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31st week(8.4-8.8)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30st week(7.28-8.1)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29st week(7.21-7.25)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28st week(7.14-7.18)