Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 33 (8.18-8.22)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 33(8.18-8.22).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil PX (3.94%),Sợi polyester (3.12%),PTA (2.92%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Lithium cacbonat (-10.68%),Than luyện cốc (-6.24%),tro soda (-5.74%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-18 | 08-22 | ↓↑ |
PX | Hóa chất | 6,702.00 | 6,966.00 | 3.94% |
Sợi polyester | Dệt | 6,414.00 | 6,614.00 | 3.12% |
PTA | Dệt | 4,726.00 | 4,864.00 | 2.92% |
Cao su | 5,896.00 | 6,050.00 | 2.61% | |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,391.00 | 4,478.00 | 1.98% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,308.00 | 4,392.00 | 1.95% |
Styrene | Hóa chất | 7,225.00 | 7,346.00 | 1.67% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,703.00 | 2,726.00 | 0.85% |
Hóa chất | 6,171.00 | 6,214.00 | 0.70% | |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,731.00 | 2,750.00 | 0.70% |
LLDPE | Cao su | 7,338.00 | 7,385.00 | 0.64% |
Methanol | Năng lượng | 2,400.00 | 2,410.00 | 0.42% |
nhôm | Kim loại màu | 20,585.00 | 20,670.00 | 0.41% |
đường | Nông nghiệp | 5,657.00 | 5,673.00 | 0.28% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,474.00 | 3,479.00 | 0.14% |
bạc | Kim loại màu | 9,210.00 | 9,220.00 | 0.11% |
Heo | Nông nghiệp | 13,875.00 | 13,885.00 | 0.07% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,847.00 | 9,854.00 | 0.07% |
Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
vàng | Kim loại màu | 776.06 | 775.62 | -0.06% |
chì | Kim loại màu | 16,790.00 | 16,765.00 | -0.15% |
PP | Cao su | 7,058.00 | 7,044.00 | -0.20% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,822.00 | 7,792.00 | -0.38% |
Urê | Hóa chất | 1,755.00 | 1,748.00 | -0.40% |
đồng | Kim loại màu | 79,020.00 | 78,700.00 | -0.40% |
bông | Dệt | 20,165.00 | 20,075.00 | -0.45% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 9,606.00 | 9,546.00 | -0.62% |
kẽm | Kim loại màu | 22,395.00 | 22,245.00 | -0.67% |
Lint | Dệt | 14,115.00 | 14,015.00 | -0.71% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,735.00 | 8,670.00 | -0.74% |
Táo | Nông nghiệp | 8,155.00 | 8,090.00 | -0.80% |
quặng sắt | Thép | 776.00 | 769.50 | -0.84% |
Cao su Butadiene | Cao su | 11,810.00 | 11,700.00 | -0.93% |
thanh dây | Thép | 3,392.00 | 3,360.00 | -0.94% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,578.00 | 2,548.00 | -1.16% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,825.00 | 15,640.00 | -1.17% |
bắp | Nông nghiệp | 2,183.00 | 2,157.00 | -1.19% |
PVC | Cao su | 5,069.00 | 5,004.00 | -1.28% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,562.00 | 8,440.00 | -1.42% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,056.00 | 3,989.00 | -1.65% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,147.00 | 3,094.00 | -1.68% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,545.00 | 11,345.00 | -1.73% |
Cốt thép | Thép | 3,173.00 | 3,116.00 | -1.80% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,429.00 | 3,358.00 | -2.07% |
Thép không gỉ | Thép | 13,025.00 | 12,755.00 | -2.07% |
Hóa chất | 52,540.00 | 51,205.00 | -2.54% | |
Trứng | Nông nghiệp | 3,134.00 | 3,026.00 | -3.45% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,276.00 | 5,092.00 | -3.49% |
than cốc | Năng lượng | 1,725.00 | 1,663.50 | -3.57% |
sắt silicon | Thép | 5,886.00 | 5,630.00 | -4.35% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,218.00 | 1,165.00 | -4.35% |
Mangan-silicon | Thép | 6,110.00 | 5,808.00 | -4.94% |
tro soda | Hóa chất | 1,394.00 | 1,314.00 | -5.74% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,217.50 | 1,141.50 | -6.24% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 89,140.00 | 79,620.00 | -10.68% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 32st week(8.11-8.15)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31st week(8.4-8.8)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30st week(7.28-8.1)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29st week(7.21-7.25)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28st week(7.14-7.18)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27st week(7.7-7.11)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26st week(6.30-7.4)