Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 45 (11.10-11.14)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
31 mặt hàng tăng giá,23 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 45(11.10-11.14).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (7.72%),Táo (4.34%),dầu hạt cải dầu (4.23%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-4.76%),than cốc (-3.86%),Trứng (-3.73%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-10 | 11-14 | ↓↑ |
| bạc | Kim loại màu | 11,548.00 | 12,440.00 | 7.72% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,114.00 | 9,510.00 | 4.34% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,552.00 | 9,956.00 | 4.23% |
| vàng | Kim loại màu | 924.18 | 962.04 | 4.10% |
| Hóa chất | 5,412.00 | 5,558.00 | 2.70% | |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,200.00 | 10,470.00 | 2.65% |
| Styrene | Hóa chất | 6,305.00 | 6,463.00 | 2.51% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,782.00 | 7,974.00 | 2.47% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 85,360.00 | 87,340.00 | 2.32% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,292.00 | 4,376.00 | 1.96% |
| Hóa chất | 53,260.00 | 54,225.00 | 1.81% | |
| quặng sắt | Thép | 761.50 | 774.50 | 1.71% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,114.00 | 4,182.00 | 1.65% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,045.00 | 15,285.00 | 1.60% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,650.00 | 21,975.00 | 1.50% |
| tro soda | Hóa chất | 1,211.00 | 1,229.00 | 1.49% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,157.00 | 2,182.00 | 1.16% |
| LLDPE | Cao su | 6,788.00 | 6,860.00 | 1.06% |
| đồng | Kim loại màu | 86,330.00 | 87,240.00 | 1.05% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,210.00 | 8,294.00 | 1.02% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,051.00 | 3,081.00 | 0.98% |
| PTA | Dệt | 4,672.00 | 4,712.00 | 0.86% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,430.00 | 5,474.00 | 0.81% |
| PX | Hóa chất | 6,798.00 | 6,848.00 | 0.74% |
| chì | Kim loại màu | 17,490.00 | 17,600.00 | 0.63% |
| đường | Nông nghiệp | 5,467.00 | 5,490.00 | 0.42% |
| PP | Cao su | 6,463.00 | 6,490.00 | 0.42% |
| Cốt thép | Thép | 3,035.00 | 3,047.00 | 0.40% |
| Cao su | 5,732.00 | 5,754.00 | 0.38% | |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,241.00 | 3,251.00 | 0.31% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,335.00 | 2,342.00 | 0.30% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| PVC | Cao su | 4,606.00 | 4,604.00 | -0.04% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,670.00 | 8,664.00 | -0.07% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,246.00 | 6,240.00 | -0.10% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,033.00 | 3,028.00 | -0.16% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,936.00 | 3,924.00 | -0.30% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,615.00 | 22,540.00 | -0.33% |
| bông | Dệt | 19,820.00 | 19,740.00 | -0.40% |
| Lint | Dệt | 13,555.00 | 13,475.00 | -0.59% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,788.00 | 5,750.00 | -0.66% |
| Urê | Hóa chất | 1,661.00 | 1,649.00 | -0.72% |
| Methanol | Năng lượng | 2,098.00 | 2,081.00 | -0.81% |
| sắt silicon | Thép | 5,546.00 | 5,490.00 | -1.01% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,520.00 | 2,489.00 | -1.23% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,570.00 | 12,410.00 | -1.27% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,970.00 | 11,790.00 | -1.50% |
| thanh dây | Thép | 3,334.00 | 3,279.00 | -1.65% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,230.00 | 9,070.00 | -1.73% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,683.00 | 2,617.00 | -2.46% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,073.00 | 1,041.00 | -2.98% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,525.00 | 9,235.00 | -3.04% |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,377.00 | 3,251.00 | -3.73% |
| than cốc | Năng lượng | 1,748.00 | 1,680.50 | -3.86% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,261.00 | 1,201.00 | -4.76% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.3-11.7)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.27-10.31)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.20-10.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.13-10.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.6-10.10)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 39st week(9.29-10.3)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 38st week(9.22-9.26)

