Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 48 (12.1-12.5)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,31 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 48(12.1-12.5).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Than luyện cốc (8.22%),Bột gỗ (4.84%),đồng (3.07%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Soda ăn da (-4.46%),Lithium cacbonat (-4.17%),kính (-3.56%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 12-01 | 12-05 | ↓↑ |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,076.50 | 1,165.00 | 8.22% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,250.00 | 5,504.00 | 4.84% |
| đồng | Kim loại màu | 88,830.00 | 91,560.00 | 3.07% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,237.00 | 2,297.00 | 2.68% |
| than cốc | Năng lượng | 1,590.50 | 1,631.50 | 2.58% |
| bạc | Kim loại màu | 13,101.00 | 13,429.00 | 2.50% |
| thanh dây | Thép | 3,379.00 | 3,461.00 | 2.43% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,520.00 | 23,060.00 | 2.40% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,780.00 | 22,280.00 | 2.30% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,110.00 | 9,275.00 | 1.81% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,275.00 | 10,455.00 | 1.75% |
| chì | Kim loại màu | 17,085.00 | 17,300.00 | 1.26% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,630.00 | 8,724.00 | 1.09% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,395.00 | 12,490.00 | 0.77% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,718.00 | 5,760.00 | 0.73% |
| sắt silicon | Thép | 5,446.00 | 5,482.00 | 0.66% |
| Cốt thép | Thép | 3,144.00 | 3,164.00 | 0.64% |
| Styrene | Hóa chất | 6,531.00 | 6,569.00 | 0.58% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,307.00 | 3,325.00 | 0.54% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,571.00 | 9,600.00 | 0.30% |
| Hóa chất | 5,452.00 | 5,464.00 | 0.22% | |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,070.00 | 8,082.00 | 0.15% |
| Urê | Hóa chất | 1,682.00 | 1,682.00 | 0.00% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| Lint | Dệt | 13,760.00 | 13,750.00 | -0.07% |
| vàng | Kim loại màu | 958.36 | 957.30 | -0.11% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,088.00 | 8,072.00 | -0.20% |
| bông | Dệt | 20,045.00 | 20,005.00 | -0.20% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 2,839.00 | 2,828.00 | -0.39% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,276.00 | 6,244.00 | -0.51% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,474.00 | 2,461.00 | -0.53% |
| PX | Hóa chất | 6,912.00 | 6,864.00 | -0.69% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,118.00 | 4,088.00 | -0.73% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,408.00 | 2,390.00 | -0.75% |
| PTA | Dệt | 4,736.00 | 4,700.00 | -0.76% |
| Cao su | 5,820.00 | 5,770.00 | -0.86% | |
| Heo | Nông nghiệp | 11,230.00 | 11,130.00 | -0.89% |
| Methanol | Năng lượng | 2,121.00 | 2,097.00 | -1.13% |
| LLDPE | Cao su | 6,799.00 | 6,711.00 | -1.29% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,270.00 | 15,070.00 | -1.31% |
| đường | Nông nghiệp | 5,396.00 | 5,319.00 | -1.43% |
| PP | Cao su | 6,405.00 | 6,311.00 | -1.47% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 2,996.00 | 2,949.00 | -1.57% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,370.00 | 4,294.00 | -1.74% |
| tro soda | Hóa chất | 1,168.00 | 1,145.00 | -1.97% |
| PVC | Cao su | 4,561.00 | 4,453.00 | -2.37% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,893.00 | 3,775.00 | -3.03% |
| quặng sắt | Thép | 796.50 | 771.50 | -3.14% |
| Hóa chất | 57,875.00 | 56,030.00 | -3.19% | |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,754.00 | 9,432.00 | -3.30% |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,238.00 | 3,127.00 | -3.43% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 9,175.00 | 8,850.00 | -3.54% |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,040.00 | 1,003.00 | -3.56% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 97,260.00 | 93,200.00 | -4.17% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,218.00 | 2,119.00 | -4.46% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 47st week(11.24-11.28)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 46st week(11.17-11.21)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.10-11.14)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.3-11.7)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.27-10.31)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.20-10.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.13-10.17)

