Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - tuần thứ 47 (11.24-11.28)
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
36 mặt hàng tăng giá,18 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày tuần thứ 47(11.24-11.28).
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (6.28%),Lithium cacbonat (5.56%), (4.96%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột đậu nành (-5.39%),than cốc (-3.23%),Than luyện cốc (-3.01%).
| Hàng hoá | Lĩnh vực | 11-24 | 11-28 | ↓↑ |
| bạc | Kim loại màu | 11,802.00 | 12,543.00 | 6.28% |
| Lithium cacbonat | Hóa chất | 91,320.00 | 96,400.00 | 5.56% |
| Hóa chất | 53,245.00 | 55,885.00 | 4.96% | |
| kính | Vật liệu xây dựng | 1,003.00 | 1,052.00 | 4.89% |
| Đậu phộng | Nông nghiệp | 7,894.00 | 8,184.00 | 3.67% |
| Methanol | Năng lượng | 2,057.00 | 2,126.00 | 3.35% |
| khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,221.00 | 4,361.00 | 3.32% |
| Táo | Nông nghiệp | 9,349.00 | 9,600.00 | 2.68% |
| Urê | Hóa chất | 1,637.00 | 1,678.00 | 2.50% |
| Kim loại silicon | Kim loại màu | 8,950.00 | 9,160.00 | 2.35% |
| Trứng | Nông nghiệp | 3,211.00 | 3,282.00 | 2.21% |
| vàng | Kim loại màu | 932.70 | 950.62 | 1.92% |
| Styrene | Hóa chất | 6,424.00 | 6,530.00 | 1.65% |
| bắp | Nông nghiệp | 2,206.00 | 2,241.00 | 1.59% |
| PVC | Cao su | 4,484.00 | 4,548.00 | 1.43% |
| đồng | Kim loại màu | 86,040.00 | 87,210.00 | 1.36% |
| Lint | Dệt | 13,555.00 | 13,705.00 | 1.11% |
| thanh dây | Thép | 3,328.00 | 3,364.00 | 1.08% |
| Cao su tự nhiên | Cao su | 15,255.00 | 15,420.00 | 1.08% |
| dầu cọ | Nông nghiệp | 8,504.00 | 8,588.00 | 0.99% |
| đường | Nông nghiệp | 5,359.00 | 5,407.00 | 0.90% |
| bông | Dệt | 19,915.00 | 20,080.00 | 0.83% |
| Cao su Butadiene | Cao su | 10,345.00 | 10,415.00 | 0.68% |
| nhôm | Kim loại màu | 21,380.00 | 21,510.00 | 0.61% |
| tro soda | Hóa chất | 1,176.00 | 1,182.00 | 0.51% |
| Cao su | 5,660.00 | 5,686.00 | 0.46% | |
| Cốt thép | Thép | 3,084.00 | 3,098.00 | 0.45% |
| PX | Hóa chất | 6,750.00 | 6,780.00 | 0.44% |
| Ethylene glycol | Hóa chất | 3,854.00 | 3,871.00 | 0.44% |
| Hóa chất | 5,449.00 | 5,465.00 | 0.29% | |
| quặng sắt | Thép | 790.00 | 792.00 | 0.25% |
| Thép không gỉ | Thép | 12,325.00 | 12,355.00 | 0.24% |
| Cuộn cán nóng | Thép | 3,288.00 | 3,293.00 | 0.15% |
| Sợi polyester | Dệt | 6,208.00 | 6,212.00 | 0.06% |
| PTA | Dệt | 4,670.00 | 4,672.00 | 0.04% |
| kẽm | Kim loại màu | 22,350.00 | 22,355.00 | 0.02% |
| Sớm Indica | Nông nghiệp | 2,479.00 | 2,479.00 | 0.00% |
| PP | Cao su | 6,366.00 | 6,356.00 | -0.16% |
| Soda ăn da | Hóa chất | 2,240.00 | 2,235.00 | -0.22% |
| Mangan-silicon | Thép | 5,646.00 | 5,620.00 | -0.46% |
| LLDPE | Cao su | 6,781.00 | 6,746.00 | -0.52% |
| Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,500.00 | 2,486.00 | -0.56% |
| Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,139.00 | 4,115.00 | -0.58% |
| dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,832.00 | 9,765.00 | -0.68% |
| chì | Kim loại màu | 17,165.00 | 17,035.00 | -0.76% |
| Ngày đỏ | Nông nghiệp | 9,145.00 | 9,075.00 | -0.77% |
| Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,437.00 | 2,418.00 | -0.78% |
| Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,226.00 | 5,180.00 | -0.88% |
| Heo | Nông nghiệp | 11,410.00 | 11,265.00 | -1.27% |
| Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,032.00 | 2,987.00 | -1.48% |
| sắt silicon | Thép | 5,480.00 | 5,384.00 | -1.75% |
| dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,174.00 | 8,022.00 | -1.86% |
| Than luyện cốc | Năng lượng | 1,097.00 | 1,064.00 | -3.01% |
| than cốc | Năng lượng | 1,627.00 | 1,574.50 | -3.23% |
| Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,005.00 | 2,843.00 | -5.39% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 46st week(11.17-11.21)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 45st week(11.10-11.14)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 44st week(11.3-11.7)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 43st week(10.27-10.31)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 42st week(10.20-10.24)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 41st week(10.13-10.17)
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 40st week(10.6-10.10)

