Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/07/2024
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
33 mặt hàng tăng giá,17 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 04/07/2024.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bạc (2.52%),Mangan-silicon (1.67%),quặng sắt (1.59%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-1.75%),Bột đậu nành (-1.44%),Bột gỗ (-0.77%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-03 | 07-04 | ↓↑ |
bạc | Kim loại màu | 7,911.00 | 8,110.00 | 2.52% |
Mangan-silicon | Thép | 7,564.00 | 7,690.00 | 1.67% |
quặng sắt | Thép | 849.50 | 863.00 | 1.59% |
Soda ăn da | Hóa chất | 2,678.00 | 2,717.00 | 1.46% |
đồng | Kim loại màu | 79,090.00 | 80,080.00 | 1.25% |
vàng | Kim loại màu | 555.04 | 560.92 | 1.06% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 11,420.00 | 11,525.00 | 0.92% |
Cốt thép | Thép | 3,585.00 | 3,616.00 | 0.86% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,569.00 | 1,582.00 | 0.83% |
kẽm | Kim loại màu | 24,510.00 | 24,705.00 | 0.80% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,075.00 | 4,107.00 | 0.79% |
tro soda | Hóa chất | 2,192.00 | 2,209.00 | 0.78% |
than cốc | Năng lượng | 2,327.50 | 2,345.50 | 0.77% |
đường | Nông nghiệp | 6,209.00 | 6,256.00 | 0.76% |
sắt silicon | Thép | 7,010.00 | 7,060.00 | 0.71% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,779.00 | 3,805.00 | 0.69% |
Heo | Nông nghiệp | 17,780.00 | 17,895.00 | 0.65% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,760.00 | 8,810.00 | 0.57% |
Thép không gỉ | Thép | 14,140.00 | 14,220.00 | 0.57% |
thanh dây | Thép | 3,784.00 | 3,802.00 | 0.48% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,996.00 | 8,034.00 | 0.48% |
Urê | Hóa chất | 2,138.00 | 2,147.00 | 0.42% |
Lithium cacbonat | Hóa chất | 94,400.00 | 94,750.00 | 0.37% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 8,780.00 | 8,808.00 | 0.32% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,613.50 | 1,618.50 | 0.31% |
PTA | Dệt | 6,052.00 | 6,068.00 | 0.26% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,692.00 | 4,704.00 | 0.26% |
Styrene | Hóa chất | 9,421.00 | 9,445.00 | 0.25% |
Sợi polyester | Dệt | 7,724.00 | 7,742.00 | 0.23% |
nhôm | Kim loại màu | 20,430.00 | 20,475.00 | 0.22% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,682.00 | 3,687.00 | 0.14% |
PX | Hóa chất | 8,712.00 | 8,722.00 | 0.11% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,710.00 | 4,715.00 | 0.11% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 15,045.00 | 15,045.00 | 0.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,034.00 | 8,030.00 | -0.05% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,970.00 | 10,960.00 | -0.09% |
Cao su Butadiene | Cao su | 15,095.00 | 15,075.00 | -0.13% |
PVC | Cao su | 6,108.00 | 6,098.00 | -0.16% |
Táo | Nông nghiệp | 6,974.00 | 6,962.00 | -0.17% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,779.00 | 4,770.00 | -0.19% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,615.00 | 3,608.00 | -0.19% |
chì | Kim loại màu | 19,550.00 | 19,510.00 | -0.20% |
Methanol | Năng lượng | 2,570.00 | 2,564.00 | -0.23% |
PP | Cao su | 7,854.00 | 7,835.00 | -0.24% |
LLDPE | Cao su | 8,652.00 | 8,631.00 | -0.24% |
Lint | Dệt | 14,780.00 | 14,740.00 | -0.27% |
bắp | Nông nghiệp | 2,487.00 | 2,476.00 | -0.44% |
bông | Dệt | 20,655.00 | 20,535.00 | -0.58% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,988.00 | 5,942.00 | -0.77% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,394.00 | 3,345.00 | -1.44% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,689.00 | 2,642.00 | -1.75% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/07/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2024
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/06/2024