Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/07/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
33 mặt hàng tăng giá,15 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 12/07/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (2.91%),khí hóa lỏng (2.40%),Lint (2.17%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton bắp (-1.01%),Ngày đỏ (-0.85%),dầu cọ (-0.76%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-11 | 07-12 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 1,991.00 | 2,049.00 | 2.91% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,793.00 | 3,884.00 | 2.40% |
Lint | Dệt | 16,790.00 | 17,155.00 | 2.17% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,351.50 | 1,380.50 | 2.15% |
bông | Dệt | 23,650.00 | 24,120.00 | 1.99% |
than cốc | Năng lượng | 2,130.00 | 2,166.00 | 1.69% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,440.00 | 13,665.00 | 1.67% |
Methanol | Năng lượng | 2,220.00 | 2,257.00 | 1.67% |
quặng sắt | Thép | 804.00 | 816.00 | 1.49% |
tro soda | Hóa chất | 1,784.00 | 1,810.00 | 1.46% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,687.00 | 3,739.00 | 1.41% |
PTA | Dệt | 5,824.00 | 5,902.00 | 1.34% |
Táo | Nông nghiệp | 8,572.00 | 8,680.00 | 1.26% |
PP | Cao su | 7,168.00 | 7,249.00 | 1.13% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,651.00 | 3,691.00 | 1.10% |
Sợi polyester | Dệt | 7,284.00 | 7,352.00 | 0.93% |
sắt silicon | Thép | 6,882.00 | 6,944.00 | 0.90% |
thanh dây | Thép | 4,049.00 | 4,082.00 | 0.82% |
Mangan-silicon | Thép | 6,566.00 | 6,616.00 | 0.76% |
đường | Nông nghiệp | 6,739.00 | 6,785.00 | 0.68% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,225.00 | 3,246.00 | 0.65% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,010.00 | 4,033.00 | 0.57% |
LLDPE | Cao su | 7,993.00 | 8,036.00 | 0.54% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,780.00 | 3,797.00 | 0.45% |
Cốt thép | Thép | 3,677.00 | 3,693.00 | 0.44% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,541.00 | 9,576.00 | 0.37% |
Styrene | Hóa chất | 7,495.00 | 7,517.00 | 0.29% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,320.00 | 12,355.00 | 0.28% |
PVC | Cao su | 5,895.00 | 5,906.00 | 0.19% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,065.00 | 4,072.00 | 0.17% |
vàng | Kim loại màu | 451.66 | 452.32 | 0.15% |
bạc | Kim loại màu | 5,560.00 | 5,567.00 | 0.13% |
nhôm | Kim loại màu | 18,065.00 | 18,075.00 | 0.06% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,378.00 | 5,376.00 | -0.04% |
Thép không gỉ | Thép | 14,875.00 | 14,860.00 | -0.10% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,161.00 | 5,154.00 | -0.14% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,156.00 | 10,130.00 | -0.26% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,019.00 | 5,999.00 | -0.33% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,100.00 | 8,072.00 | -0.35% |
chì | Kim loại màu | 15,560.00 | 15,500.00 | -0.39% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,629.00 | 1,621.00 | -0.49% |
Heo | Nông nghiệp | 15,245.00 | 15,170.00 | -0.49% |
đồng | Kim loại màu | 68,070.00 | 67,730.00 | -0.50% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,225.00 | 4,203.00 | -0.52% |
kẽm | Kim loại màu | 20,140.00 | 19,995.00 | -0.72% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,584.00 | 7,526.00 | -0.76% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,595.00 | 10,505.00 | -0.85% |
bắp | Nông nghiệp | 2,770.00 | 2,742.00 | -1.01% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2023