Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 05/07/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
17 mặt hàng tăng giá,31 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 05/07/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil bắp (1.32%),Styrene (1.27%),Ngày đỏ (1.25%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Urê (-1.98%),Methanol (-1.29%),Than luyện cốc (-0.94%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-04 | 07-05 | ↓↑ |
bắp | Nông nghiệp | 2,731.00 | 2,767.00 | 1.32% |
Styrene | Hóa chất | 7,266.00 | 7,358.00 | 1.27% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,375.00 | 10,505.00 | 1.25% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,205.00 | 5,269.00 | 1.23% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,189.00 | 4,236.00 | 1.12% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,334.00 | 5,392.00 | 1.09% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,115.00 | 3,148.00 | 1.06% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,521.00 | 3,556.00 | 0.99% |
kẽm | Kim loại màu | 20,065.00 | 20,225.00 | 0.80% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,546.00 | 1,555.00 | 0.58% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,050.00 | 12,105.00 | 0.46% |
Thép không gỉ | Thép | 14,695.00 | 14,750.00 | 0.37% |
Sợi polyester | Dệt | 7,084.00 | 7,106.00 | 0.31% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,076.00 | 10,104.00 | 0.28% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,976.00 | 3,986.00 | 0.25% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,985.00 | 3,995.00 | 0.25% |
tro soda | Hóa chất | 1,691.00 | 1,693.00 | 0.12% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
LLDPE | Cao su | 7,890.00 | 7,888.00 | -0.03% |
vàng | Kim loại màu | 451.58 | 451.32 | -0.06% |
quặng sắt | Thép | 822.00 | 821.50 | -0.06% |
PTA | Dệt | 5,604.00 | 5,600.00 | -0.07% |
Táo | Nông nghiệp | 8,564.00 | 8,556.00 | -0.09% |
bạc | Kim loại màu | 5,544.00 | 5,538.00 | -0.11% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,110.00 | 8,100.00 | -0.12% |
PP | Cao su | 7,081.00 | 7,064.00 | -0.24% |
PVC | Cao su | 5,824.00 | 5,805.00 | -0.33% |
sắt silicon | Thép | 6,832.00 | 6,806.00 | -0.38% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,868.00 | 3,853.00 | -0.39% |
chì | Kim loại màu | 15,545.00 | 15,480.00 | -0.42% |
đồng | Kim loại màu | 68,190.00 | 67,900.00 | -0.43% |
Cốt thép | Thép | 3,771.00 | 3,754.00 | -0.45% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,544.00 | 3,528.00 | -0.45% |
Lint | Dệt | 16,635.00 | 16,555.00 | -0.48% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,695.00 | 3,677.00 | -0.49% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,981.00 | 5,951.00 | -0.50% |
bông | Dệt | 23,520.00 | 23,390.00 | -0.55% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,245.00 | 9,193.00 | -0.56% |
thanh dây | Thép | 4,257.00 | 4,233.00 | -0.56% |
Mangan-silicon | Thép | 6,492.00 | 6,454.00 | -0.59% |
Heo | Nông nghiệp | 15,830.00 | 15,735.00 | -0.60% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,285.00 | 13,200.00 | -0.64% |
đường | Nông nghiệp | 6,814.00 | 6,769.00 | -0.66% |
nhôm | Kim loại màu | 18,040.00 | 17,915.00 | -0.69% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,620.00 | 7,566.00 | -0.71% |
than cốc | Năng lượng | 2,093.50 | 2,077.50 | -0.76% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,327.50 | 1,315.00 | -0.94% |
Methanol | Năng lượng | 2,165.00 | 2,137.00 | -1.29% |
Urê | Hóa chất | 1,864.00 | 1,827.00 | -1.98% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2023