Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 28/06/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
26 mặt hàng tăng giá,21 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 28/06/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (1.76%),quặng sắt (1.60%),Đậu phộng (0.95%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton tro soda (-2.38%),Dầu nhiên liệu (-1.89%),Bột hạt cải (-1.39%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-27 | 06-28 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 1,762.00 | 1,793.00 | 1.76% |
quặng sắt | Thép | 810.50 | 823.50 | 1.60% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,868.00 | 9,962.00 | 0.95% |
than cốc | Năng lượng | 2,063.00 | 2,082.50 | 0.95% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,184.00 | 7,236.00 | 0.72% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,878.00 | 3,904.00 | 0.67% |
nhôm | Kim loại màu | 17,960.00 | 18,075.00 | 0.64% |
thanh dây | Thép | 4,168.00 | 4,190.00 | 0.53% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,804.00 | 3,821.00 | 0.45% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,314.50 | 1,320.00 | 0.42% |
Thép không gỉ | Thép | 14,710.00 | 14,770.00 | 0.41% |
Cốt thép | Thép | 3,703.00 | 3,717.00 | 0.38% |
kẽm | Kim loại màu | 19,950.00 | 20,025.00 | 0.38% |
Táo | Nông nghiệp | 8,549.00 | 8,580.00 | 0.36% |
Methanol | Năng lượng | 2,077.00 | 2,084.00 | 0.34% |
Lint | Dệt | 16,245.00 | 16,295.00 | 0.31% |
sắt silicon | Thép | 6,962.00 | 6,982.00 | 0.29% |
bông | Dệt | 22,995.00 | 23,060.00 | 0.28% |
LLDPE | Cao su | 7,771.00 | 7,792.00 | 0.27% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,114.00 | 5,126.00 | 0.23% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,496.00 | 1,499.00 | 0.20% |
PVC | Cao su | 5,737.00 | 5,747.00 | 0.17% |
PP | Cao su | 6,975.00 | 6,983.00 | 0.11% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,149.00 | 4,153.00 | 0.10% |
bạc | Kim loại màu | 5,457.00 | 5,460.00 | 0.05% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,135.00 | 13,140.00 | 0.04% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Sợi polyester | Dệt | 7,000.00 | 7,000.00 | 0.00% |
Heo | Nông nghiệp | 15,540.00 | 15,530.00 | -0.06% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,075.00 | 10,065.00 | -0.10% |
PTA | Dệt | 5,492.00 | 5,486.00 | -0.11% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,089.00 | 5,083.00 | -0.12% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,935.00 | 11,920.00 | -0.13% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,663.00 | 3,657.00 | -0.16% |
Styrene | Hóa chất | 7,051.00 | 7,035.00 | -0.23% |
vàng | Kim loại màu | 449.74 | 448.60 | -0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,505.00 | 15,465.00 | -0.26% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,690.00 | 7,654.00 | -0.47% |
đồng | Kim loại màu | 68,100.00 | 67,770.00 | -0.48% |
bắp | Nông nghiệp | 2,714.00 | 2,699.00 | -0.55% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,652.00 | 8,586.00 | -0.76% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,589.00 | 3,560.00 | -0.81% |
Mangan-silicon | Thép | 6,618.00 | 6,554.00 | -0.97% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,769.00 | 3,724.00 | -1.19% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,058.00 | 5,985.00 | -1.21% |
đường | Nông nghiệp | 6,752.00 | 6,660.00 | -1.36% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,304.00 | 3,258.00 | -1.39% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,062.00 | 3,004.00 | -1.89% |
tro soda | Hóa chất | 1,681.00 | 1,641.00 | -2.38% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 21/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/06/2023