Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/06/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
22 mặt hàng tăng giá,26 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 20/06/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Kim loại silicon (3.74%),khí hóa lỏng (2.86%),Bột hạt cải (2.19%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton kính (-2.52%),Than luyện cốc (-2.36%),Thép không gỉ (-1.73%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-19 | 06-20 | ↓↑ |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,095.00 | 13,585.00 | 3.74% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,673.00 | 3,778.00 | 2.86% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,198.00 | 3,268.00 | 2.19% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,700.00 | 3,757.00 | 1.54% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,043.00 | 3,080.00 | 1.22% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,903.00 | 5,964.00 | 1.03% |
tro soda | Hóa chất | 1,692.00 | 1,709.00 | 1.00% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 8,489.00 | 8,570.00 | 0.95% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,637.00 | 3,664.00 | 0.74% |
PVC | Cao su | 5,802.00 | 5,833.00 | 0.53% |
Táo | Nông nghiệp | 8,446.00 | 8,483.00 | 0.44% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,200.00 | 7,230.00 | 0.42% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,732.00 | 7,762.00 | 0.39% |
chì | Kim loại màu | 15,480.00 | 15,515.00 | 0.23% |
Methanol | Năng lượng | 2,064.00 | 2,068.00 | 0.19% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 4,994.00 | 5,003.00 | 0.18% |
bắp | Nông nghiệp | 2,679.00 | 2,683.00 | 0.15% |
vàng | Kim loại màu | 450.84 | 451.22 | 0.08% |
nhôm | Kim loại màu | 18,465.00 | 18,480.00 | 0.08% |
đồng | Kim loại màu | 68,500.00 | 68,540.00 | 0.06% |
đường | Nông nghiệp | 6,955.00 | 6,958.00 | 0.04% |
Sợi polyester | Dệt | 7,090.00 | 7,092.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
bạc | Kim loại màu | 5,629.00 | 5,626.00 | -0.05% |
LLDPE | Cao su | 7,869.00 | 7,863.00 | -0.08% |
PP | Cao su | 7,077.00 | 7,070.00 | -0.10% |
PTA | Dệt | 5,550.00 | 5,544.00 | -0.11% |
sắt silicon | Thép | 7,228.00 | 7,220.00 | -0.11% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,116.00 | 4,111.00 | -0.12% |
Lint | Dệt | 16,650.00 | 16,615.00 | -0.21% |
bông | Dệt | 23,445.00 | 23,385.00 | -0.26% |
Styrene | Hóa chất | 7,198.00 | 7,170.00 | -0.39% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,196.00 | 5,166.00 | -0.58% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,950.00 | 9,890.00 | -0.60% |
kẽm | Kim loại màu | 20,415.00 | 20,290.00 | -0.61% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,135.00 | 12,045.00 | -0.74% |
Cốt thép | Thép | 3,776.00 | 3,745.00 | -0.82% |
thanh dây | Thép | 4,260.00 | 4,224.00 | -0.85% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,872.00 | 3,839.00 | -0.85% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,034.00 | 3,999.00 | -0.87% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,250.00 | 10,155.00 | -0.93% |
Heo | Nông nghiệp | 16,055.00 | 15,890.00 | -1.03% |
quặng sắt | Thép | 814.00 | 805.50 | -1.04% |
Mangan-silicon | Thép | 6,692.00 | 6,614.00 | -1.17% |
Urê | Hóa chất | 1,741.00 | 1,720.00 | -1.21% |
than cốc | Năng lượng | 2,175.50 | 2,138.50 | -1.70% |
Thép không gỉ | Thép | 15,060.00 | 14,800.00 | -1.73% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,395.50 | 1,362.50 | -2.36% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,550.00 | 1,511.00 | -2.52% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/06/2023