Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 04/07/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
28 mặt hàng tăng giá,20 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 04/07/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Bột đậu nành (2.13%),Bột gỗ (2.07%),kính (1.84%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-1.88%),Đậu phộng (-1.18%),than cốc (-0.90%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-03 | 07-04 | ↓↑ |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,893.00 | 3,976.00 | 2.13% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,226.00 | 5,334.00 | 2.07% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,518.00 | 1,546.00 | 1.84% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,480.00 | 3,544.00 | 1.84% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,093.00 | 9,245.00 | 1.67% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,032.00 | 8,110.00 | 0.97% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,832.00 | 3,868.00 | 0.94% |
Cốt thép | Thép | 3,739.00 | 3,771.00 | 0.86% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,290.00 | 10,375.00 | 0.83% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,954.00 | 3,985.00 | 0.78% |
bạc | Kim loại màu | 5,511.00 | 5,544.00 | 0.60% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,675.00 | 3,695.00 | 0.54% |
bắp | Nông nghiệp | 2,718.00 | 2,731.00 | 0.48% |
đường | Nông nghiệp | 6,783.00 | 6,814.00 | 0.46% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,506.00 | 3,521.00 | 0.43% |
thanh dây | Thép | 4,243.00 | 4,257.00 | 0.33% |
Methanol | Năng lượng | 2,159.00 | 2,165.00 | 0.28% |
Mangan-silicon | Thép | 6,476.00 | 6,492.00 | 0.25% |
PP | Cao su | 7,065.00 | 7,081.00 | 0.23% |
Heo | Nông nghiệp | 15,795.00 | 15,830.00 | 0.22% |
đồng | Kim loại màu | 68,040.00 | 68,190.00 | 0.22% |
tro soda | Hóa chất | 1,688.00 | 1,691.00 | 0.18% |
vàng | Kim loại màu | 451.02 | 451.58 | 0.12% |
LLDPE | Cao su | 7,884.00 | 7,890.00 | 0.08% |
quặng sắt | Thép | 821.50 | 822.00 | 0.06% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,616.00 | 7,620.00 | 0.05% |
Sợi polyester | Dệt | 7,082.00 | 7,084.00 | 0.03% |
nhôm | Kim loại màu | 18,035.00 | 18,040.00 | 0.03% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
PTA | Dệt | 5,608.00 | 5,604.00 | -0.07% |
Thép không gỉ | Thép | 14,710.00 | 14,695.00 | -0.10% |
Styrene | Hóa chất | 7,276.00 | 7,266.00 | -0.14% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,992.00 | 5,981.00 | -0.18% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,199.00 | 4,189.00 | -0.24% |
PVC | Cao su | 5,840.00 | 5,824.00 | -0.27% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,124.00 | 3,115.00 | -0.29% |
Táo | Nông nghiệp | 8,589.00 | 8,564.00 | -0.29% |
chì | Kim loại màu | 15,595.00 | 15,545.00 | -0.32% |
Urê | Hóa chất | 1,870.00 | 1,864.00 | -0.32% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,100.00 | 12,050.00 | -0.41% |
bông | Dệt | 23,620.00 | 23,520.00 | -0.42% |
sắt silicon | Thép | 6,864.00 | 6,832.00 | -0.47% |
kẽm | Kim loại màu | 20,185.00 | 20,065.00 | -0.59% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,370.00 | 13,285.00 | -0.64% |
Lint | Dệt | 16,760.00 | 16,635.00 | -0.75% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,250.00 | 5,205.00 | -0.86% |
than cốc | Năng lượng | 2,112.50 | 2,093.50 | -0.90% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,196.00 | 10,076.00 | -1.18% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,353.00 | 1,327.50 | -1.88% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/06/2023