Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 07/07/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
26 mặt hàng tăng giá,22 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 07/07/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Urê (1.97%),Bột hạt cải (1.74%),kính (1.60%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton bạc (-1.29%),dầu cọ (-1.08%),thanh dây (-0.98%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 07-06 | 07-07 | ↓↑ |
Urê | Hóa chất | 1,832.00 | 1,868.00 | 1.97% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,561.00 | 3,623.00 | 1.74% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,564.00 | 1,589.00 | 1.60% |
Styrene | Hóa chất | 7,332.00 | 7,441.00 | 1.49% |
PTA | Dệt | 5,600.00 | 5,680.00 | 1.43% |
Mangan-silicon | Thép | 6,444.00 | 6,530.00 | 1.33% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,345.00 | 12,485.00 | 1.13% |
LLDPE | Cao su | 7,899.00 | 7,981.00 | 1.04% |
PP | Cao su | 7,069.00 | 7,141.00 | 1.02% |
PVC | Cao su | 5,787.00 | 5,843.00 | 0.97% |
Methanol | Năng lượng | 2,141.00 | 2,161.00 | 0.93% |
sắt silicon | Thép | 6,798.00 | 6,852.00 | 0.79% |
Lint | Dệt | 16,555.00 | 16,685.00 | 0.79% |
Sợi polyester | Dệt | 7,122.00 | 7,176.00 | 0.76% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,988.00 | 4,018.00 | 0.75% |
kẽm | Kim loại màu | 20,010.00 | 20,160.00 | 0.75% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,667.00 | 3,691.00 | 0.65% |
tro soda | Hóa chất | 1,689.00 | 1,700.00 | 0.65% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,328.00 | 1,336.50 | 0.64% |
bông | Dệt | 23,400.00 | 23,525.00 | 0.53% |
than cốc | Năng lượng | 2,107.00 | 2,118.00 | 0.52% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 13,210.00 | 13,255.00 | 0.34% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,984.00 | 5,999.00 | 0.25% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,577.00 | 3,584.00 | 0.20% |
Heo | Nông nghiệp | 15,600.00 | 15,620.00 | 0.13% |
bắp | Nông nghiệp | 2,785.00 | 2,788.00 | 0.11% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,250.00 | 4,249.00 | -0.02% |
nhôm | Kim loại màu | 17,855.00 | 17,850.00 | -0.03% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 9,306.00 | 9,298.00 | -0.09% |
Táo | Nông nghiệp | 8,651.00 | 8,642.00 | -0.10% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,128.00 | 10,110.00 | -0.18% |
đồng | Kim loại màu | 67,880.00 | 67,720.00 | -0.24% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,977.00 | 3,967.00 | -0.25% |
chì | Kim loại màu | 15,540.00 | 15,500.00 | -0.26% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,219.00 | 5,205.00 | -0.27% |
Thép không gỉ | Thép | 14,820.00 | 14,770.00 | -0.34% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,162.00 | 3,151.00 | -0.35% |
quặng sắt | Thép | 828.00 | 824.00 | -0.48% |
vàng | Kim loại màu | 452.16 | 449.90 | -0.50% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,585.00 | 10,525.00 | -0.57% |
đường | Nông nghiệp | 6,800.00 | 6,759.00 | -0.60% |
Cốt thép | Thép | 3,754.00 | 3,729.00 | -0.67% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,342.00 | 5,306.00 | -0.67% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 8,098.00 | 8,036.00 | -0.77% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,857.00 | 3,823.00 | -0.88% |
thanh dây | Thép | 4,205.00 | 4,164.00 | -0.98% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,570.00 | 7,488.00 | -1.08% |
bạc | Kim loại màu | 5,581.00 | 5,509.00 | -1.29% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/07/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/06/2023