Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 02/06/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
40 mặt hàng tăng giá,8 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 02/06/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kính (5.12%),tro soda (3.17%),sắt silicon (2.77%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton đường (-1.53%),Bột hạt cải (-0.92%),Heo (-0.65%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 06-01 | 06-02 | ↓↑ |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,427.00 | 1,500.00 | 5.12% |
tro soda | Hóa chất | 1,639.00 | 1,691.00 | 3.17% |
sắt silicon | Thép | 6,920.00 | 7,112.00 | 2.77% |
quặng sắt | Thép | 724.50 | 743.00 | 2.55% |
PTA | Dệt | 5,404.00 | 5,530.00 | 2.33% |
Lint | Dệt | 16,025.00 | 16,375.00 | 2.18% |
Urê | Hóa chất | 1,720.00 | 1,756.00 | 2.09% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,486.00 | 7,635.00 | 1.99% |
Sợi polyester | Dệt | 6,984.00 | 7,120.00 | 1.95% |
than cốc | Năng lượng | 1,919.00 | 1,955.00 | 1.88% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,625.00 | 3,692.00 | 1.85% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,236.00 | 1,258.00 | 1.78% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 3,821.00 | 3,886.00 | 1.70% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 6,822.00 | 6,934.00 | 1.64% |
Cốt thép | Thép | 3,507.00 | 3,563.00 | 1.60% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,618.00 | 3,672.00 | 1.49% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,950.00 | 13,135.00 | 1.43% |
thanh dây | Thép | 3,921.00 | 3,975.00 | 1.38% |
Thép không gỉ | Thép | 14,865.00 | 15,065.00 | 1.35% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,340.00 | 6,424.00 | 1.32% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,879.00 | 2,917.00 | 1.32% |
bạc | Kim loại màu | 5,464.00 | 5,536.00 | 1.32% |
nhôm | Kim loại màu | 18,170.00 | 18,395.00 | 1.24% |
bông | Dệt | 22,990.00 | 23,255.00 | 1.15% |
LLDPE | Cao su | 7,670.00 | 7,752.00 | 1.07% |
PVC | Cao su | 5,720.00 | 5,781.00 | 1.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,810.00 | 11,935.00 | 1.06% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 3,995.00 | 4,037.00 | 1.05% |
Táo | Nông nghiệp | 8,569.00 | 8,658.00 | 1.04% |
đồng | Kim loại màu | 65,270.00 | 65,910.00 | 0.98% |
PP | Cao su | 6,898.00 | 6,962.00 | 0.93% |
kẽm | Kim loại màu | 19,090.00 | 19,235.00 | 0.76% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,084.00 | 10,148.00 | 0.63% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,148.00 | 4,167.00 | 0.46% |
Methanol | Năng lượng | 2,045.00 | 2,054.00 | 0.44% |
bắp | Nông nghiệp | 2,639.00 | 2,650.00 | 0.42% |
Mangan-silicon | Thép | 6,582.00 | 6,608.00 | 0.40% |
vàng | Kim loại màu | 452.12 | 453.06 | 0.21% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,152.00 | 5,160.00 | 0.16% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,070.00 | 10,085.00 | 0.15% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,409.00 | 3,408.00 | -0.03% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,026.00 | 5,018.00 | -0.16% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,689.00 | 5,673.00 | -0.28% |
chì | Kim loại màu | 15,130.00 | 15,050.00 | -0.53% |
Styrene | Hóa chất | 7,709.00 | 7,668.00 | -0.53% |
Heo | Nông nghiệp | 16,075.00 | 15,970.00 | -0.65% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,948.00 | 2,921.00 | -0.92% |
đường | Nông nghiệp | 6,866.00 | 6,761.00 | -1.53% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/06/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 31/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/05/2023