Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 31/05/2023
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
3 mặt hàng tăng giá,45 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 31/05/2023.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil vàng (0.89%),bạc (0.54%),bắp (0.46%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton khí hóa lỏng (-5.39%),sắt silicon (-4.81%),tro soda (-3.76%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 05-30 | 05-31 | ↓↑ |
vàng | Kim loại màu | 445.20 | 449.16 | 0.89% |
bạc | Kim loại màu | 5,364.00 | 5,393.00 | 0.54% |
bắp | Nông nghiệp | 2,619.00 | 2,631.00 | 0.46% |
than hơi nước | Năng lượng | 801.40 | 801.40 | 0.00% |
Lint | Dệt | 15,535.00 | 15,530.00 | -0.03% |
nhôm | Kim loại màu | 17,945.00 | 17,935.00 | -0.06% |
bông | Dệt | 22,385.00 | 22,365.00 | -0.09% |
chì | Kim loại màu | 15,220.00 | 15,205.00 | -0.10% |
đồng | Kim loại màu | 64,930.00 | 64,810.00 | -0.18% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,926.00 | 2,920.00 | -0.21% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 11,890.00 | 11,865.00 | -0.21% |
đường | Nông nghiệp | 6,882.00 | 6,867.00 | -0.22% |
Urê | Hóa chất | 1,694.00 | 1,690.00 | -0.24% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 5,146.00 | 5,118.00 | -0.54% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 10,060.00 | 10,005.00 | -0.55% |
Kim loại silicon | Kim loại màu | 12,865.00 | 12,780.00 | -0.66% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,694.00 | 5,653.00 | -0.72% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,176.00 | 4,141.00 | -0.84% |
kẽm | Kim loại màu | 19,340.00 | 19,155.00 | -0.96% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,420.00 | 3,387.00 | -0.96% |
Cốt thép | Thép | 3,483.00 | 3,448.00 | -1.00% |
Heo | Nông nghiệp | 16,375.00 | 16,210.00 | -1.01% |
Mangan-silicon | Thép | 6,654.00 | 6,586.00 | -1.02% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,053.00 | 5,001.00 | -1.03% |
Thép không gỉ | Thép | 14,870.00 | 14,705.00 | -1.11% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,597.00 | 3,557.00 | -1.11% |
thanh dây | Thép | 3,927.00 | 3,881.00 | -1.17% |
Styrene | Hóa chất | 7,756.00 | 7,654.00 | -1.32% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,550.00 | 9,410.00 | -1.47% |
PVC | Cao su | 5,732.00 | 5,646.00 | -1.50% |
quặng sắt | Thép | 714.00 | 702.50 | -1.61% |
Methanol | Năng lượng | 2,039.00 | 2,006.00 | -1.62% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,688.00 | 3,628.00 | -1.63% |
Táo | Nông nghiệp | 8,668.00 | 8,526.00 | -1.64% |
PTA | Dệt | 5,458.00 | 5,366.00 | -1.69% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 1,237.00 | 1,215.50 | -1.74% |
LLDPE | Cao su | 7,734.00 | 7,598.00 | -1.76% |
Sợi polyester | Dệt | 7,048.00 | 6,920.00 | -1.82% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,062.00 | 3,983.00 | -1.94% |
PP | Cao su | 7,003.00 | 6,853.00 | -2.14% |
than cốc | Năng lượng | 1,942.00 | 1,899.00 | -2.21% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,447.00 | 1,408.00 | -2.70% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 7,054.00 | 6,854.00 | -2.84% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 7,778.00 | 7,544.00 | -3.01% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,980.00 | 2,886.00 | -3.15% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 6,654.00 | 6,418.00 | -3.55% |
tro soda | Hóa chất | 1,651.00 | 1,589.00 | -3.76% |
sắt silicon | Thép | 7,280.00 | 6,930.00 | -4.81% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,100.00 | 3,879.00 | -5.39% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 24/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 23/05/2023
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/05/2023