Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 20/10/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
23 mặt hàng tăng giá,25 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 20/10/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Dầu nhiên liệu (3.82%),Ngày đỏ (2.77%),Styrene (1.83%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Cao su tự nhiên (-2.09%),than cốc (-1.75%),quặng sắt (-1.74%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-19 | 10-20 | ↓↑ |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,642.00 | 2,743.00 | 3.82% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,380.00 | 11,695.00 | 2.77% |
Styrene | Hóa chất | 8,184.00 | 8,334.00 | 1.83% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,068.00 | 8,206.00 | 1.71% |
Thép không gỉ | Thép | 17,310.00 | 17,585.00 | 1.59% |
kẽm | Kim loại màu | 24,720.00 | 25,110.00 | 1.58% |
Methanol | Năng lượng | 2,654.00 | 2,693.00 | 1.47% |
Táo | Nông nghiệp | 8,491.00 | 8,566.00 | 0.88% |
nhôm | Kim loại màu | 18,285.00 | 18,410.00 | 0.68% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,524.00 | 9,586.00 | 0.65% |
Sợi polyester | Dệt | 7,012.00 | 7,052.00 | 0.57% |
PP | Cao su | 7,589.00 | 7,622.00 | 0.43% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,992.00 | 4,009.00 | 0.43% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,004.00 | 4,019.00 | 0.37% |
LLDPE | Cao su | 7,757.00 | 7,785.00 | 0.36% |
sắt silicon | Thép | 8,164.00 | 8,192.00 | 0.34% |
chì | Kim loại màu | 15,295.00 | 15,340.00 | 0.29% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,451.00 | 4,463.00 | 0.27% |
đường | Nông nghiệp | 5,639.00 | 5,653.00 | 0.25% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,288.00 | 11,316.00 | 0.25% |
PVC | Cao su | 5,907.00 | 5,921.00 | 0.24% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,798.00 | 6,810.00 | 0.18% |
than hơi nước | Năng lượng | 839.40 | 840.60 | 0.14% |
PTA | Dệt | 5,402.00 | 5,400.00 | -0.04% |
bắp | Nông nghiệp | 2,852.00 | 2,849.00 | -0.11% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,045.00 | 3,041.00 | -0.13% |
đồng | Kim loại màu | 61,330.00 | 61,160.00 | -0.28% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,874.00 | 10,840.00 | -0.31% |
tro soda | Hóa chất | 2,455.00 | 2,445.00 | -0.41% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,645.00 | 5,619.00 | -0.46% |
thanh dây | Thép | 4,359.00 | 4,338.00 | -0.48% |
vàng | Kim loại màu | 390.80 | 388.88 | -0.49% |
bạc | Kim loại màu | 4,400.00 | 4,377.00 | -0.52% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,474.00 | 1,464.00 | -0.68% |
Mangan-silicon | Thép | 7,136.00 | 7,072.00 | -0.90% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,679.00 | 3,639.00 | -1.09% |
Urê | Hóa chất | 2,294.00 | 2,269.00 | -1.09% |
Cốt thép | Thép | 3,662.00 | 3,622.00 | -1.09% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,901.00 | 3,856.00 | -1.15% |
Heo | Nông nghiệp | 23,730.00 | 23,440.00 | -1.22% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,047.50 | 2,021.50 | -1.27% |
bông | Dệt | 20,455.00 | 20,195.00 | -1.27% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,054.00 | 4,985.00 | -1.37% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,778.00 | 5,686.00 | -1.59% |
Lint | Dệt | 13,505.00 | 13,275.00 | -1.70% |
quặng sắt | Thép | 688.00 | 676.00 | -1.74% |
than cốc | Năng lượng | 2,656.00 | 2,609.50 | -1.75% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,700.00 | 12,435.00 | -2.09% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2022