Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 18/10/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
17 mặt hàng tăng giá,30 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 18/10/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu cọ (1.77%),Heo (1.27%),Sợi polyester (0.77%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột hạt cải (-2.76%),Than luyện cốc (-2.57%),than cốc (-2.36%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-17 | 10-18 | ↓↑ |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,700.00 | 7,836.00 | 1.77% |
Heo | Nông nghiệp | 23,620.00 | 23,920.00 | 1.27% |
Sợi polyester | Dệt | 7,026.00 | 7,080.00 | 0.77% |
bạc | Kim loại màu | 4,380.00 | 4,407.00 | 0.62% |
PTA | Dệt | 5,418.00 | 5,448.00 | 0.55% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,698.00 | 6,732.00 | 0.51% |
Táo | Nông nghiệp | 8,369.00 | 8,406.00 | 0.44% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,035.00 | 4,049.00 | 0.35% |
bông | Dệt | 20,720.00 | 20,785.00 | 0.31% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 4,905.00 | 4,920.00 | 0.31% |
Thép không gỉ | Thép | 17,115.00 | 17,150.00 | 0.20% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,762.00 | 5,771.00 | 0.16% |
vàng | Kim loại màu | 390.76 | 391.30 | 0.14% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,648.00 | 2,650.00 | 0.08% |
Styrene | Hóa chất | 8,351.00 | 8,357.00 | 0.07% |
chì | Kim loại màu | 15,310.00 | 15,320.00 | 0.07% |
đường | Nông nghiệp | 5,653.00 | 5,654.00 | 0.02% |
than hơi nước | Năng lượng | 888.40 | 888.40 | 0.00% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,452.00 | 9,448.00 | -0.04% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,400.00 | 11,395.00 | -0.04% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,956.00 | 3,947.00 | -0.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,856.00 | 2,848.00 | -0.28% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,641.00 | 5,612.00 | -0.51% |
PP | Cao su | 7,687.00 | 7,647.00 | -0.52% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,138.00 | 11,080.00 | -0.52% |
thanh dây | Thép | 4,382.00 | 4,358.00 | -0.55% |
quặng sắt | Thép | 689.50 | 685.50 | -0.58% |
đồng | Kim loại màu | 63,200.00 | 62,830.00 | -0.59% |
tro soda | Hóa chất | 2,469.00 | 2,454.00 | -0.61% |
kẽm | Kim loại màu | 24,660.00 | 24,505.00 | -0.63% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,706.00 | 3,680.00 | -0.70% |
LLDPE | Cao su | 7,855.00 | 7,796.00 | -0.75% |
Cốt thép | Thép | 3,694.00 | 3,666.00 | -0.76% |
Lint | Dệt | 13,745.00 | 13,635.00 | -0.80% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 10,890.00 | 10,784.00 | -0.97% |
sắt silicon | Thép | 8,222.00 | 8,138.00 | -1.02% |
Mangan-silicon | Thép | 7,274.00 | 7,190.00 | -1.15% |
nhôm | Kim loại màu | 18,550.00 | 18,325.00 | -1.21% |
PVC | Cao su | 5,960.00 | 5,884.00 | -1.28% |
Methanol | Năng lượng | 2,693.00 | 2,658.00 | -1.30% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,860.00 | 12,685.00 | -1.36% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,506.00 | 1,485.00 | -1.39% |
Urê | Hóa chất | 2,353.00 | 2,320.00 | -1.40% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,535.00 | 4,465.00 | -1.54% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,111.00 | 4,032.00 | -1.92% |
than cốc | Năng lượng | 2,714.50 | 2,650.50 | -2.36% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,102.00 | 2,048.00 | -2.57% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,153.00 | 3,066.00 | -2.76% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 17/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2022