Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 12/10/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,32 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 12/10/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil dầu đậu nành (1.24%),Heo (1.14%),Bột gỗ (1.00%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton than hơi nước (-6.88%),Dầu nhiên liệu (-3.60%),than cốc (-3.03%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-11 | 10-12 | ↓↑ |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,186.00 | 9,300.00 | 1.24% |
Heo | Nông nghiệp | 23,670.00 | 23,940.00 | 1.14% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,788.00 | 6,856.00 | 1.00% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 10,997.00 | 11,099.00 | 0.93% |
Lint | Dệt | 13,740.00 | 13,805.00 | 0.47% |
bông | Dệt | 20,805.00 | 20,885.00 | 0.38% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,632.00 | 7,660.00 | 0.37% |
bắp | Nông nghiệp | 2,822.00 | 2,829.00 | 0.25% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,112.00 | 11,132.00 | 0.18% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,726.00 | 5,735.00 | 0.16% |
kẽm | Kim loại màu | 24,520.00 | 24,555.00 | 0.14% |
đường | Nông nghiệp | 5,587.00 | 5,592.00 | 0.09% |
đồng | Kim loại màu | 62,300.00 | 62,350.00 | 0.08% |
vàng | Kim loại màu | 392.34 | 392.64 | 0.08% |
chì | Kim loại màu | 15,260.00 | 15,265.00 | 0.03% |
Táo | Nông nghiệp | 7,966.00 | 7,968.00 | 0.03% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,560.00 | 11,550.00 | -0.09% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,477.00 | 4,471.00 | -0.13% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,097.00 | 5,090.00 | -0.14% |
tro soda | Hóa chất | 2,508.00 | 2,499.00 | -0.36% |
Urê | Hóa chất | 2,480.00 | 2,471.00 | -0.36% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,066.00 | 4,048.00 | -0.44% |
Thép không gỉ | Thép | 16,400.00 | 16,320.00 | -0.49% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,837.00 | 5,798.00 | -0.67% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,167.00 | 3,144.00 | -0.73% |
nhôm | Kim loại màu | 18,525.00 | 18,380.00 | -0.78% |
PVC | Cao su | 6,237.00 | 6,187.00 | -0.80% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,547.00 | 1,533.00 | -0.90% |
bạc | Kim loại màu | 4,539.00 | 4,497.00 | -0.93% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,043.00 | 3,995.00 | -1.19% |
thanh dây | Thép | 4,487.00 | 4,430.00 | -1.27% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,970.00 | 12,790.00 | -1.39% |
sắt silicon | Thép | 8,578.00 | 8,456.00 | -1.42% |
Mangan-silicon | Thép | 7,388.00 | 7,278.00 | -1.49% |
Sợi polyester | Dệt | 7,260.00 | 7,146.00 | -1.57% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,820.00 | 3,755.00 | -1.70% |
PP | Cao su | 8,084.00 | 7,938.00 | -1.81% |
LLDPE | Cao su | 8,276.00 | 8,117.00 | -1.92% |
Methanol | Năng lượng | 2,808.00 | 2,754.00 | -1.92% |
Cốt thép | Thép | 3,819.00 | 3,742.00 | -2.02% |
Styrene | Hóa chất | 8,635.00 | 8,452.00 | -2.12% |
PTA | Dệt | 5,640.00 | 5,520.00 | -2.13% |
quặng sắt | Thép | 730.00 | 713.50 | -2.26% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,194.50 | 2,142.50 | -2.37% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,251.00 | 4,138.00 | -2.66% |
than cốc | Năng lượng | 2,857.00 | 2,770.50 | -3.03% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,920.00 | 2,815.00 | -3.60% |
than hơi nước | Năng lượng | 895.20 | 833.60 | -6.88% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/10/2022