Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 11/10/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
18 mặt hàng tăng giá,29 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 11/10/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Lint (2.19%),bông (1.71%),đồng (1.63%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Ethylene glycol (-2.75%),Táo (-2.38%),Đậu nành 1 (-2.36%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-10 | 10-11 | ↓↑ |
Lint | Dệt | 13,445.00 | 13,740.00 | 2.19% |
bông | Dệt | 20,455.00 | 20,805.00 | 1.71% |
đồng | Kim loại màu | 61,300.00 | 62,300.00 | 1.63% |
bắp | Nông nghiệp | 2,782.00 | 2,822.00 | 1.44% |
kẽm | Kim loại màu | 24,175.00 | 24,520.00 | 1.43% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,562.00 | 7,632.00 | 0.93% |
đường | Nông nghiệp | 5,551.00 | 5,587.00 | 0.65% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,071.00 | 5,097.00 | 0.51% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,140.00 | 9,186.00 | 0.50% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,187.50 | 2,194.50 | 0.32% |
Heo | Nông nghiệp | 23,610.00 | 23,670.00 | 0.25% |
thanh dây | Thép | 4,477.00 | 4,487.00 | 0.22% |
PVC | Cao su | 6,224.00 | 6,237.00 | 0.21% |
chì | Kim loại màu | 15,230.00 | 15,260.00 | 0.20% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,545.00 | 1,547.00 | 0.13% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,098.00 | 11,112.00 | 0.13% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,472.00 | 4,477.00 | 0.11% |
nhôm | Kim loại màu | 18,515.00 | 18,525.00 | 0.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 895.20 | 895.20 | 0.00% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,728.00 | 5,726.00 | -0.03% |
tro soda | Hóa chất | 2,514.00 | 2,508.00 | -0.24% |
bạc | Kim loại màu | 4,550.00 | 4,539.00 | -0.24% |
PTA | Dệt | 5,668.00 | 5,640.00 | -0.49% |
LLDPE | Cao su | 8,326.00 | 8,276.00 | -0.60% |
Thép không gỉ | Thép | 16,500.00 | 16,400.00 | -0.61% |
vàng | Kim loại màu | 394.74 | 392.34 | -0.61% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,191.00 | 3,167.00 | -0.75% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,655.00 | 11,560.00 | -0.82% |
Sợi polyester | Dệt | 7,320.00 | 7,260.00 | -0.82% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,079.00 | 4,043.00 | -0.88% |
than cốc | Năng lượng | 2,884.50 | 2,857.00 | -0.95% |
PP | Cao su | 8,173.00 | 8,084.00 | -1.09% |
Urê | Hóa chất | 2,508.00 | 2,480.00 | -1.12% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,112.00 | 4,066.00 | -1.12% |
Cốt thép | Thép | 3,866.00 | 3,819.00 | -1.22% |
quặng sắt | Thép | 739.50 | 730.00 | -1.28% |
Methanol | Năng lượng | 2,855.00 | 2,808.00 | -1.65% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,188.00 | 10,997.00 | -1.71% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,971.00 | 2,920.00 | -1.72% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,889.00 | 3,820.00 | -1.77% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,926.00 | 6,788.00 | -1.99% |
sắt silicon | Thép | 8,756.00 | 8,578.00 | -2.03% |
Mangan-silicon | Thép | 7,544.00 | 7,388.00 | -2.07% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,245.00 | 12,970.00 | -2.08% |
Styrene | Hóa chất | 8,843.00 | 8,635.00 | -2.35% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,978.00 | 5,837.00 | -2.36% |
Táo | Nông nghiệp | 8,160.00 | 7,966.00 | -2.38% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,371.00 | 4,251.00 | -2.75% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 30/09/2022