Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 14/10/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
20 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 14/10/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Thép không gỉ (3.02%),nhôm (1.17%),Bột đậu nành (0.86%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Hạt cải dầu (-1.70%),Urê (-1.66%),Bột gỗ (-1.49%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-13 | 10-14 | ↓↑ |
Thép không gỉ | Thép | 16,405.00 | 16,900.00 | 3.02% |
nhôm | Kim loại màu | 18,395.00 | 18,610.00 | 1.17% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,088.00 | 4,123.00 | 0.86% |
đồng | Kim loại màu | 62,440.00 | 62,940.00 | 0.80% |
đường | Nông nghiệp | 5,589.00 | 5,632.00 | 0.77% |
Mangan-silicon | Thép | 7,250.00 | 7,298.00 | 0.66% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,979.00 | 3,998.00 | 0.48% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,175.00 | 3,190.00 | 0.47% |
bắp | Nông nghiệp | 2,839.00 | 2,852.00 | 0.46% |
than cốc | Năng lượng | 2,774.00 | 2,783.50 | 0.34% |
thanh dây | Thép | 4,434.00 | 4,448.00 | 0.32% |
PTA | Dệt | 5,472.00 | 5,486.00 | 0.26% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,464.00 | 9,488.00 | 0.25% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,530.00 | 4,539.00 | 0.20% |
chì | Kim loại màu | 15,280.00 | 15,310.00 | 0.20% |
Táo | Nông nghiệp | 8,093.00 | 8,108.00 | 0.19% |
Styrene | Hóa chất | 8,317.00 | 8,332.00 | 0.18% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,800.00 | 12,815.00 | 0.12% |
Sợi polyester | Dệt | 7,060.00 | 7,068.00 | 0.11% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,264.00 | 11,270.00 | 0.05% |
than hơi nước | Năng lượng | 888.40 | 888.40 | 0.00% |
Cốt thép | Thép | 3,746.00 | 3,739.00 | -0.19% |
Heo | Nông nghiệp | 23,920.00 | 23,875.00 | -0.19% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,779.00 | 5,767.00 | -0.21% |
kẽm | Kim loại màu | 24,685.00 | 24,630.00 | -0.22% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,523.00 | 1,519.00 | -0.26% |
tro soda | Hóa chất | 2,493.00 | 2,486.00 | -0.28% |
Lint | Dệt | 13,820.00 | 13,775.00 | -0.33% |
vàng | Kim loại màu | 393.10 | 391.64 | -0.37% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,143.50 | 2,134.50 | -0.42% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,759.00 | 3,743.00 | -0.43% |
Methanol | Năng lượng | 2,752.00 | 2,739.00 | -0.47% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,172.00 | 11,108.00 | -0.57% |
bông | Dệt | 20,760.00 | 20,625.00 | -0.65% |
sắt silicon | Thép | 8,436.00 | 8,378.00 | -0.69% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,676.00 | 7,622.00 | -0.70% |
bạc | Kim loại màu | 4,450.00 | 4,415.00 | -0.79% |
quặng sắt | Thép | 706.50 | 700.50 | -0.85% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,114.00 | 4,070.00 | -1.07% |
PVC | Cao su | 6,102.00 | 6,036.00 | -1.08% |
LLDPE | Cao su | 7,985.00 | 7,898.00 | -1.09% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,738.00 | 2,706.00 | -1.17% |
PP | Cao su | 7,833.00 | 7,739.00 | -1.20% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,665.00 | 11,515.00 | -1.29% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,086.00 | 5,016.00 | -1.38% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,834.00 | 6,732.00 | -1.49% |
Urê | Hóa chất | 2,476.00 | 2,435.00 | -1.66% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,824.00 | 5,725.00 | -1.70% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/10/2022