Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/10/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
10 mặt hàng tăng giá,36 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 17/10/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Táo (3.22%),Thép không gỉ (1.27%),dầu cọ (1.02%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Urê (-3.37%),than cốc (-2.48%),khí hóa lỏng (-2.21%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 10-14 | 10-17 | ↓↑ |
Táo | Nông nghiệp | 8,108.00 | 8,369.00 | 3.22% |
Thép không gỉ | Thép | 16,900.00 | 17,115.00 | 1.27% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,622.00 | 7,700.00 | 1.02% |
bông | Dệt | 20,625.00 | 20,720.00 | 0.46% |
đồng | Kim loại màu | 62,940.00 | 63,200.00 | 0.41% |
đường | Nông nghiệp | 5,632.00 | 5,653.00 | 0.37% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,815.00 | 12,860.00 | 0.35% |
Styrene | Hóa chất | 8,332.00 | 8,351.00 | 0.23% |
bắp | Nông nghiệp | 2,852.00 | 2,856.00 | 0.14% |
kẽm | Kim loại màu | 24,630.00 | 24,660.00 | 0.12% |
than hơi nước | Năng lượng | 888.40 | 888.40 | 0.00% |
chì | Kim loại màu | 15,310.00 | 15,310.00 | 0.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 5,767.00 | 5,762.00 | -0.09% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,539.00 | 4,535.00 | -0.09% |
Lint | Dệt | 13,775.00 | 13,745.00 | -0.22% |
vàng | Kim loại màu | 391.64 | 390.76 | -0.22% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,123.00 | 4,111.00 | -0.29% |
nhôm | Kim loại màu | 18,610.00 | 18,550.00 | -0.32% |
Mangan-silicon | Thép | 7,298.00 | 7,274.00 | -0.33% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,488.00 | 9,452.00 | -0.38% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,732.00 | 6,698.00 | -0.51% |
LLDPE | Cao su | 7,898.00 | 7,855.00 | -0.54% |
Sợi polyester | Dệt | 7,068.00 | 7,026.00 | -0.59% |
PP | Cao su | 7,739.00 | 7,687.00 | -0.67% |
tro soda | Hóa chất | 2,486.00 | 2,469.00 | -0.68% |
bạc | Kim loại màu | 4,415.00 | 4,380.00 | -0.79% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,519.00 | 1,506.00 | -0.86% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,070.00 | 4,035.00 | -0.86% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,743.00 | 3,706.00 | -0.99% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,515.00 | 11,400.00 | -1.00% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,998.00 | 3,956.00 | -1.05% |
Heo | Nông nghiệp | 23,875.00 | 23,620.00 | -1.07% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,190.00 | 3,153.00 | -1.16% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,270.00 | 11,138.00 | -1.17% |
Cốt thép | Thép | 3,739.00 | 3,694.00 | -1.20% |
PTA | Dệt | 5,486.00 | 5,418.00 | -1.24% |
PVC | Cao su | 6,036.00 | 5,960.00 | -1.26% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 5,725.00 | 5,641.00 | -1.47% |
thanh dây | Thép | 4,448.00 | 4,382.00 | -1.48% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,134.50 | 2,102.00 | -1.52% |
quặng sắt | Thép | 700.50 | 689.50 | -1.57% |
Methanol | Năng lượng | 2,739.00 | 2,693.00 | -1.68% |
sắt silicon | Thép | 8,378.00 | 8,222.00 | -1.86% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 11,108.00 | 10,890.00 | -1.96% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 2,706.00 | 2,648.00 | -2.14% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,016.00 | 4,905.00 | -2.21% |
than cốc | Năng lượng | 2,783.50 | 2,714.50 | -2.48% |
Urê | Hóa chất | 2,435.00 | 2,353.00 | -3.37% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 07/10/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 06/10/2022