Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 17/08/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
16 mặt hàng tăng giá,32 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 17/08/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kẽm (3.31%),nhôm (2.84%),Cao su tự nhiên (1.66%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Than luyện cốc (-9.72%),sắt silicon (-3.52%),than hơi nước (-3.10%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-16 | 08-17 | ↓↑ |
kẽm | Kim loại màu | 24,785.00 | 25,605.00 | 3.31% |
nhôm | Kim loại màu | 17,985.00 | 18,495.00 | 2.84% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,680.00 | 12,890.00 | 1.66% |
Thép không gỉ | Thép | 15,565.00 | 15,755.00 | 1.22% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,114.00 | 4,152.00 | 0.92% |
bông | Dệt | 23,000.00 | 23,190.00 | 0.83% |
Táo | Nông nghiệp | 8,961.00 | 9,032.00 | 0.79% |
Heo | Nông nghiệp | 22,420.00 | 22,585.00 | 0.74% |
Lint | Dệt | 15,485.00 | 15,590.00 | 0.68% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,580.00 | 9,638.00 | 0.61% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,650.00 | 9,706.00 | 0.58% |
chì | Kim loại màu | 15,025.00 | 15,110.00 | 0.57% |
đồng | Kim loại màu | 61,760.00 | 62,080.00 | 0.52% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,816.00 | 2,823.00 | 0.25% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,070.00 | 11,093.00 | 0.21% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,430.00 | 8,438.00 | 0.09% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,140.00 | 4,138.00 | -0.05% |
PTA | Dệt | 5,486.00 | 5,482.00 | -0.07% |
vàng | Kim loại màu | 390.58 | 390.18 | -0.10% |
đường | Nông nghiệp | 5,583.00 | 5,575.00 | -0.14% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,664.00 | 3,658.00 | -0.16% |
bạc | Kim loại màu | 4,452.00 | 4,442.00 | -0.22% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,895.00 | 11,865.00 | -0.25% |
bắp | Nông nghiệp | 2,738.00 | 2,729.00 | -0.33% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,115.00 | 5,097.00 | -0.35% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,513.00 | 6,473.00 | -0.61% |
Urê | Hóa chất | 2,285.00 | 2,270.00 | -0.66% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,264.00 | 3,242.00 | -0.67% |
Sợi polyester | Dệt | 7,210.00 | 7,160.00 | -0.69% |
PVC | Cao su | 6,246.00 | 6,190.00 | -0.90% |
PP | Cao su | 7,685.00 | 7,604.00 | -1.05% |
quặng sắt | Thép | 715.00 | 706.50 | -1.19% |
Cốt thép | Thép | 4,138.00 | 4,087.00 | -1.23% |
LLDPE | Cao su | 7,687.00 | 7,592.00 | -1.24% |
tro soda | Hóa chất | 2,345.00 | 2,316.00 | -1.24% |
than cốc | Năng lượng | 2,975.00 | 2,937.00 | -1.28% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 6,410.00 | 6,328.00 | -1.28% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,041.00 | 3,989.00 | -1.29% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,151.00 | 6,071.00 | -1.30% |
Mangan-silicon | Thép | 7,388.00 | 7,278.00 | -1.49% |
Styrene | Hóa chất | 8,079.00 | 7,943.00 | -1.68% |
Methanol | Năng lượng | 2,502.00 | 2,459.00 | -1.72% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,521.00 | 1,492.00 | -1.91% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,017.00 | 3,938.00 | -1.97% |
thanh dây | Thép | 4,653.00 | 4,551.00 | -2.19% |
than hơi nước | Năng lượng | 850.80 | 824.40 | -3.10% |
sắt silicon | Thép | 7,836.00 | 7,560.00 | -3.52% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,171.50 | 1,960.50 | -9.72% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 16/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 11/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 10/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/08/2022