Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 10/08/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,27 hàng giảm và 0 hàng không thay đổi vào ngày 10/08/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kẽm (2.27%),Trứng (2.01%),Dầu nhiên liệu (1.99%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Bột gỗ (-7.83%),Methanol (-2.23%),Than luyện cốc (-2.19%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-09 | 08-10 | ↓↑ |
kẽm | Kim loại màu | 24,210.00 | 24,760.00 | 2.27% |
Trứng | Nông nghiệp | 3,986.00 | 4,066.00 | 2.01% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,118.00 | 3,180.00 | 1.99% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,054.00 | 4,133.00 | 1.95% |
Urê | Hóa chất | 2,178.00 | 2,212.00 | 1.56% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,800.00 | 2,836.00 | 1.29% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,682.00 | 3,724.00 | 1.14% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,552.00 | 9,658.00 | 1.11% |
nhôm | Kim loại màu | 18,500.00 | 18,700.00 | 1.08% |
Táo | Nông nghiệp | 8,561.00 | 8,652.00 | 1.06% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,854.00 | 11,949.00 | 0.80% |
Lint | Dệt | 14,235.00 | 14,310.00 | 0.53% |
Mangan-silicon | Thép | 7,248.00 | 7,284.00 | 0.50% |
Heo | Nông nghiệp | 21,665.00 | 21,770.00 | 0.48% |
bắp | Nông nghiệp | 2,729.00 | 2,740.00 | 0.40% |
vàng | Kim loại màu | 390.52 | 392.06 | 0.39% |
đồng | Kim loại màu | 61,200.00 | 61,350.00 | 0.25% |
bông | Dệt | 21,730.00 | 21,770.00 | 0.18% |
sắt silicon | Thép | 7,834.00 | 7,848.00 | 0.18% |
Styrene | Hóa chất | 8,452.00 | 8,463.00 | 0.13% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,446.00 | 8,456.00 | 0.12% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,210.00 | 6,209.00 | -0.02% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,840.00 | 11,835.00 | -0.04% |
bạc | Kim loại màu | 4,507.00 | 4,503.00 | -0.09% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,534.00 | 6,528.00 | -0.09% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,101.00 | 4,097.00 | -0.10% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,778.00 | 9,766.00 | -0.12% |
PTA | Dệt | 5,524.00 | 5,516.00 | -0.14% |
Sợi polyester | Dệt | 7,218.00 | 7,202.00 | -0.22% |
than hơi nước | Năng lượng | 863.20 | 858.40 | -0.56% |
chì | Kim loại màu | 15,345.00 | 15,250.00 | -0.62% |
đường | Nông nghiệp | 5,616.00 | 5,573.00 | -0.77% |
Cốt thép | Thép | 4,113.00 | 4,081.00 | -0.78% |
PP | Cao su | 7,974.00 | 7,902.00 | -0.90% |
Thép không gỉ | Thép | 15,675.00 | 15,530.00 | -0.93% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,071.00 | 4,033.00 | -0.93% |
LLDPE | Cao su | 7,922.00 | 7,848.00 | -0.93% |
thanh dây | Thép | 4,539.00 | 4,492.00 | -1.04% |
PVC | Cao su | 6,770.00 | 6,694.00 | -1.12% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,190.00 | 5,127.00 | -1.21% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,235.00 | 13,060.00 | -1.32% |
tro soda | Hóa chất | 2,382.00 | 2,349.00 | -1.39% |
quặng sắt | Thép | 737.00 | 724.50 | -1.70% |
than cốc | Năng lượng | 2,973.50 | 2,921.00 | -1.77% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,603.00 | 1,571.00 | -2.00% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,189.00 | 2,141.00 | -2.19% |
Methanol | Năng lượng | 2,509.00 | 2,453.00 | -2.23% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,098.00 | 6,542.00 | -7.83% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 09/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 08/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 05/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/08/2022