Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 05/08/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
19 mặt hàng tăng giá,28 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 05/08/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil kẽm (3.34%),Bột hạt cải (2.83%),Bột đậu nành (2.05%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton tro soda (-3.37%),Styrene (-3.14%),Sợi polyester (-3.12%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-04 | 08-05 | ↓↑ |
kẽm | Kim loại màu | 23,640.00 | 24,430.00 | 3.34% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,722.00 | 2,799.00 | 2.83% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 3,946.00 | 4,027.00 | 2.05% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,543.00 | 1,565.00 | 1.43% |
Heo | Nông nghiệp | 21,890.00 | 22,190.00 | 1.37% |
nhôm | Kim loại màu | 18,195.00 | 18,425.00 | 1.26% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,518.00 | 9,624.00 | 1.11% |
vàng | Kim loại màu | 386.66 | 390.22 | 0.92% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 7,924.00 | 7,996.00 | 0.91% |
bạc | Kim loại màu | 4,420.00 | 4,455.00 | 0.79% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,110.00 | 12,175.00 | 0.54% |
đồng | Kim loại màu | 59,420.00 | 59,710.00 | 0.49% |
quặng sắt | Thép | 705.00 | 707.00 | 0.28% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,098.00 | 7,118.00 | 0.28% |
bắp | Nông nghiệp | 2,671.00 | 2,677.00 | 0.22% |
chì | Kim loại màu | 15,150.00 | 15,180.00 | 0.20% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,194.00 | 6,206.00 | 0.19% |
thanh dây | Thép | 4,515.00 | 4,523.00 | 0.18% |
than hơi nước | Năng lượng | 860.00 | 861.40 | 0.16% |
than cốc | Năng lượng | 2,890.00 | 2,890.00 | 0.00% |
Urê | Hóa chất | 2,148.00 | 2,147.00 | -0.05% |
Cuộn cán nóng | Thép | 3,992.00 | 3,990.00 | -0.05% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,110.00 | 4,102.00 | -0.19% |
Cốt thép | Thép | 4,030.00 | 4,022.00 | -0.20% |
bông | Dệt | 21,760.00 | 21,715.00 | -0.21% |
Thép không gỉ | Thép | 16,260.00 | 16,225.00 | -0.22% |
Táo | Nông nghiệp | 8,679.00 | 8,641.00 | -0.44% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,950.00 | 12,890.00 | -0.46% |
đường | Nông nghiệp | 5,616.00 | 5,589.00 | -0.48% |
sắt silicon | Thép | 7,844.00 | 7,792.00 | -0.66% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 11,851.00 | 11,731.00 | -1.01% |
Lint | Dệt | 13,890.00 | 13,730.00 | -1.15% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,546.00 | 6,462.00 | -1.28% |
Mangan-silicon | Thép | 7,244.00 | 7,140.00 | -1.44% |
PP | Cao su | 8,004.00 | 7,884.00 | -1.50% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,174.00 | 2,141.00 | -1.52% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 9,744.00 | 9,586.00 | -1.62% |
LLDPE | Cao su | 7,939.00 | 7,808.00 | -1.65% |
PVC | Cao su | 6,700.00 | 6,583.00 | -1.75% |
Methanol | Năng lượng | 2,533.00 | 2,479.00 | -2.13% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,186.00 | 4,093.00 | -2.22% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,106.00 | 3,033.00 | -2.35% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,040.00 | 3,943.00 | -2.40% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,375.00 | 5,233.00 | -2.64% |
PTA | Dệt | 5,832.00 | 5,662.00 | -2.91% |
Sợi polyester | Dệt | 7,244.00 | 7,018.00 | -3.12% |
Styrene | Hóa chất | 8,601.00 | 8,331.00 | -3.14% |
tro soda | Hóa chất | 2,341.00 | 2,262.00 | -3.37% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 04/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 03/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 02/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/07/2022