Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 02/08/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
8 mặt hàng tăng giá,39 hàng giảm và 1 hàng không thay đổi vào ngày 02/08/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil vàng (0.91%),Than luyện cốc (0.85%),Thép không gỉ (0.62%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton Dầu nhiên liệu (-4.51%),dầu cọ (-4.33%),Styrene (-3.14%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 08-01 | 08-02 | ↓↑ |
vàng | Kim loại màu | 385.36 | 388.86 | 0.91% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 2,176.00 | 2,194.50 | 0.85% |
Thép không gỉ | Thép | 16,115.00 | 16,215.00 | 0.62% |
bạc | Kim loại màu | 4,449.00 | 4,473.00 | 0.54% |
kính | Vật liệu xây dựng | 1,496.00 | 1,504.00 | 0.53% |
than cốc | Năng lượng | 2,894.50 | 2,909.50 | 0.52% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,192.00 | 6,211.00 | 0.31% |
chì | Kim loại màu | 15,235.00 | 15,250.00 | 0.10% |
than hơi nước | Năng lượng | 852.00 | 852.00 | 0.00% |
bắp | Nông nghiệp | 2,670.00 | 2,669.00 | -0.04% |
Urê | Hóa chất | 2,228.00 | 2,224.00 | -0.18% |
Heo | Nông nghiệp | 22,180.00 | 22,115.00 | -0.29% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,228.00 | 7,206.00 | -0.30% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,658.00 | 9,628.00 | -0.31% |
quặng sắt | Thép | 795.50 | 793.00 | -0.31% |
bông | Dệt | 21,695.00 | 21,610.00 | -0.39% |
Mangan-silicon | Thép | 7,404.00 | 7,374.00 | -0.41% |
Cốt thép | Thép | 4,084.00 | 4,064.00 | -0.49% |
PP | Cao su | 8,126.00 | 8,082.00 | -0.54% |
LLDPE | Cao su | 8,109.00 | 8,061.00 | -0.59% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,632.00 | 6,592.00 | -0.60% |
thanh dây | Thép | 4,578.00 | 4,549.00 | -0.63% |
Táo | Nông nghiệp | 8,718.00 | 8,660.00 | -0.67% |
Cuộn cán nóng | Thép | 4,044.00 | 4,017.00 | -0.67% |
đường | Nông nghiệp | 5,777.00 | 5,738.00 | -0.68% |
tro soda | Hóa chất | 2,622.00 | 2,604.00 | -0.69% |
PTA | Dệt | 5,864.00 | 5,822.00 | -0.72% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 12,021.00 | 11,919.00 | -0.85% |
kẽm | Kim loại màu | 24,140.00 | 23,935.00 | -0.85% |
PVC | Cao su | 6,879.00 | 6,810.00 | -1.00% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,226.00 | 4,183.00 | -1.02% |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 12,130.00 | 12,005.00 | -1.03% |
đồng | Kim loại màu | 60,690.00 | 60,050.00 | -1.05% |
sắt silicon | Thép | 8,188.00 | 8,098.00 | -1.10% |
Sợi polyester | Dệt | 7,302.00 | 7,204.00 | -1.34% |
nhôm | Kim loại màu | 18,400.00 | 18,085.00 | -1.71% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,027.00 | 3,957.00 | -1.74% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 12,215.00 | 12,000.00 | -1.76% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,094.00 | 9,856.00 | -2.36% |
Methanol | Năng lượng | 2,598.00 | 2,531.00 | -2.58% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 4,107.00 | 3,998.00 | -2.65% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 2,801.00 | 2,725.00 | -2.71% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 5,425.00 | 5,276.00 | -2.75% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,398.00 | 4,276.00 | -2.77% |
Lint | Dệt | 14,370.00 | 13,935.00 | -3.03% |
Styrene | Hóa chất | 8,915.00 | 8,635.00 | -3.14% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 8,636.00 | 8,262.00 | -4.33% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 3,284.00 | 3,136.00 | -4.51% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 01/08/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 29/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 28/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 27/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 26/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 25/07/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 22/07/2022