Biểu đồ giá hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc - 21/04/2022
SunSirs đánh giá rằng trong Hợp đồng thống trị hợp đồng tương lai hàng hóa Trung Quốc theo dõi,
21 mặt hàng tăng giá,25 hàng giảm và 2 hàng không thay đổi vào ngày 21/04/2022.
Tăng lớn nhất là Fuel Oil Ngày đỏ (3.27%),Ethylene glycol (2.24%),Styrene (1.98%), trong khi giảm mạnh nhất là Cotton tro soda (-2.52%),Đậu phộng (-1.28%),Heo (-1.19%).
Hàng hoá | Lĩnh vực | 04-20 | 04-21 | ↓↑ |
Ngày đỏ | Nông nghiệp | 11,910.00 | 12,300.00 | 3.27% |
Ethylene glycol | Hóa chất | 4,964.00 | 5,075.00 | 2.24% |
Styrene | Hóa chất | 9,617.00 | 9,807.00 | 1.98% |
Bitum | Vật liệu xây dựng | 3,865.00 | 3,929.00 | 1.66% |
than hơi nước | Năng lượng | 810.40 | 823.80 | 1.65% |
Dầu nhiên liệu | Năng lượng | 4,006.00 | 4,062.00 | 1.40% |
Bột gỗ | Vật liệu xây dựng | 7,154.00 | 7,234.00 | 1.12% |
khí hóa lỏng | Năng lượng | 6,100.00 | 6,167.00 | 1.10% |
Bột đậu nành | Nông nghiệp | 4,048.00 | 4,091.00 | 1.06% |
PTA | Dệt | 6,178.00 | 6,222.00 | 0.71% |
dầu hạt cải dầu | Nông nghiệp | 13,379.00 | 13,467.00 | 0.66% |
chì | Kim loại màu | 15,505.00 | 15,600.00 | 0.61% |
bắp | Nông nghiệp | 2,998.00 | 3,013.00 | 0.50% |
Bột hạt cải | Nông nghiệp | 3,829.00 | 3,846.00 | 0.44% |
Urê | Hóa chất | 2,791.00 | 2,799.00 | 0.29% |
vàng | Kim loại màu | 402.26 | 403.40 | 0.28% |
Sợi polyester | Dệt | 7,992.00 | 8,014.00 | 0.28% |
nhôm | Kim loại màu | 21,800.00 | 21,855.00 | 0.25% |
dầu đậu nành | Nông nghiệp | 10,982.00 | 11,008.00 | 0.24% |
quặng sắt | Thép | 901.50 | 903.00 | 0.17% |
Lint | Dệt | 21,420.00 | 21,430.00 | 0.05% |
đường | Nông nghiệp | 6,016.00 | 6,016.00 | 0.00% |
Đậu nành 1 | Nông nghiệp | 6,151.00 | 6,151.00 | 0.00% |
đồng | Kim loại màu | 74,510.00 | 74,470.00 | -0.05% |
than cốc | Năng lượng | 3,932.00 | 3,929.00 | -0.08% |
thanh dây | Thép | 5,563.00 | 5,558.00 | -0.09% |
Trứng | Nông nghiệp | 4,809.00 | 4,803.00 | -0.12% |
bạc | Kim loại màu | 5,183.00 | 5,174.00 | -0.17% |
Cốt thép | Thép | 5,094.00 | 5,085.00 | -0.18% |
PP | Cao su | 8,872.00 | 8,853.00 | -0.21% |
sắt silicon | Thép | 11,036.00 | 11,002.00 | -0.31% |
kẽm | Kim loại màu | 28,610.00 | 28,520.00 | -0.31% |
LLDPE | Cao su | 8,983.00 | 8,954.00 | -0.32% |
Táo | Nông nghiệp | 8,785.00 | 8,754.00 | -0.35% |
Than luyện cốc | Năng lượng | 3,044.50 | 3,032.50 | -0.39% |
bông | Dệt | 27,470.00 | 27,345.00 | -0.46% |
PVC | Cao su | 9,086.00 | 9,044.00 | -0.46% |
Cao su tự nhiên | Cao su | 13,410.00 | 13,330.00 | -0.60% |
Mangan-silicon | Thép | 9,006.00 | 8,948.00 | -0.64% |
dầu cọ | Nông nghiệp | 11,260.00 | 11,186.00 | -0.66% |
Hạt cải dầu | Nông nghiệp | 6,299.00 | 6,257.00 | -0.67% |
Cuộn cán nóng | Thép | 5,224.00 | 5,184.00 | -0.77% |
kính | Vật liệu xây dựng | 2,088.00 | 2,072.00 | -0.77% |
Thép không gỉ | Thép | 20,070.00 | 19,915.00 | -0.77% |
Methanol | Năng lượng | 2,967.00 | 2,943.00 | -0.81% |
Heo | Nông nghiệp | 18,095.00 | 17,880.00 | -1.19% |
Đậu phộng | Nông nghiệp | 9,400.00 | 9,280.00 | -1.28% |
tro soda | Hóa chất | 3,179.00 | 3,099.00 | -2.52% |
Danh sách giao dịch kỳ hạn đề cập đến bảng giá hợp đồng chính của thị trường giao dịch kỳ hạn Trung Quốc, bao gồm giá của hơn 20 mặt hàng từ ba sàn giao dịch hàng hóa kỳ hạn lớn nhất tại Trung Quốc và có thể được sử dụng làm tham chiếu cho giá giao dịch giao ngay trong ngày. Thời gian cập nhật: 16:30.
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 20/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 19/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 18/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 15/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 14/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 13/04/2022
- Bảng xếp hạng giao dịch kỳ hạn - 12/04/2022